
Anonymous
0
0
Giáo án Bài 5: Ôn tập và kể chuyện (Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo)
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Ôn tập và kể chuyện
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Củng cố được các vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um.
- Sử dụng được các vần đã học trong tuần để ghép tiếng mới.
- Đánh vần thầm và gia tăng tốc độ đọc trơn bài đọc.
- Thực hiện đúng các bài tập chính tả.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng.
- Luyện nói và mở rộng vốn từ về chủ đề của tuần học.
- Phán đoán nội dung câu chuyện dựa vào tên chuyện và tranh.
- Kể từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài học và liên hệ bản thân.
- Sử dụng âm lượng, ánh mắt, giọng nói phù hợp với từng đoạn của câu chuyện khi kể.
- Bày tỏ cảm xúc của bản thân với từng nhân vật trong câu chuyện.
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- SHS, VTV, VBT, SGV.
- Một số tranh ảnh, mô hình hoặc vật thật dùng minh họa kèm theo thẻ từ.
- Bảng phụ dùng ghi các nội dung cần rèn đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.ÔN TẬP
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
TIẾT 1 | |
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũa.Ổn định lớp- HS tham gia trò chơi “Tôi bảo” b.Ổn định lớp- HS đọc, viết các tiếng chứa vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um. - Yêu cầu vài HS nói câu có tiếng chứa vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um.- GV NX |
- HS tham gia trò chơi. - HS viết vào bảng con. - Một vài HS nói câu chứa vần vừa học. - HS nhận xét bạn |
2.Ôn tập các vần được học trong tuần- GV giới thiệu bài ôn tập - Tổ chức cho HS đọc các vần đã học trong tuần: GV tổ chức dưới dạng trò chơi khoanh tròn các chữ trong một bảng chữ theo kiểu giải ô chữ đã được chuẩn bị trước. - GV hỏi HS: Tìm điểm giống nhau giữa các vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um. - Cho HS tìm từ ngữ có tiếng chứa vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um. - Yêu cầu HS nói câu có từ vừa tìm. - GV nhận xét, sửa sai |
- HS lắng nghe - HS tham gia trò chơi - Giống nhau đều có âm m đứng sau. - HS tìm từ. - HS nói câu có từ vừa tìm. - HS nhận xét bạn. |