
Anonymous
0
0
Dựa vào hình 5.5 và hình 5.7 trong SGK, em hãy: Điền kí hiệu tên nước theo số thứ tự
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Tập bản đồ Địa Lí 11 Bài 5: Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
Bài 1 trang 17 Tập Bản Đồ Địa Lí:
(1) Điền kí hiệu tên nước theo số thứ tự (trong bảng sau) vào lược đồ trống.
(2) Khoanh tròn vào số thứ tự trong bảng và đánh dấu vào lược đồ để xác định những quốc gia theo hiểu biết của em là thường hay xảy ra xung đột, chiến tranh hoặc nạn khủng bố.
(3) Đánh dấu X vào ô trống trong bảng thể hiện những quốc gia có nhiều tài nguyên dầu mỏ.
STT |
Tên nước |
Nhiều dầu mỏ |
STT |
Tên nước |
Nhiều dầu mỏ |
STT |
Tên nước |
Nhiều dầu mỏ |
1 |
Armenia |
10 |
Libang |
19 |
Apgamixtan | |||
2 |
Adecbaigian |
11 |
Oman |
20 |
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | |||
3 |
Baranh |
12 |
Palextin | |||||
4 |
Sip |
13 |
Cata |
21 |
cadextan | |||
5 |
Grudia |
14 |
Arap xeut |
22 |
Curoguxtan | |||
6 |
Irac |
15 |
Xiri |
23 |
tzatziki tan | |||
7 |
Ixraen |
16 |
Thổ nhi kì |
24 |
Tuocmenixtan | |||
8 |
gioocdani |
17 |
Iran |
25 |
Udobekixtan | |||
9 |
cooet |
18 |
yemen |
26 |
Mông cổ |
Lời giải:
(1) Điền kí hiệu tên nước theo số thứ tự (trong bảng sau) vào lược đồ trống.
(2) Khoanh tròn vào số thứ tự trong bảng và đánh dấu vào lược đồ để xác định những quốc gia theo hiểu biết của em là thường hay xảy ra xung đột, chiến tranh hoặc nạn khủng bố.
STT |
Tên nước |
Nhiều dầu mỏ |
STT |
Tên nước |
Nhiều dầu mỏ |
STT |
Tên nước |
Nhiều dầu mỏ |
1 |
Acmenia |
10 |
Libang |
19 |
Apgamixtan | |||
2 |
Adecbaigian |
11 |
Oman |
20 |
Các tiểu vương quốc ả rập thống nhất | |||
3 |
Baranh |
Palextin | ||||||
4 |
Sip |
13 |
Cata |
21 |
cadacxtan | |||
5 |
Grudia |
14 |
Arap xeut |
22 |
Curoguxtan | |||
6 |
Irac |
15 |
Xiri |
23 |
tatgikixtan | |||
Ixraen |
16 |
Thổ nhi kì |
24 |
Tuocmenixtan | ||||
8 |
gioocdani |
17 |
Iran |
25 |
Udobekixtan | |||
9 |
cooet |
18 |
yemen |
26 |
Mông cổ |
(3) Đánh dấu X vào ô trống trong bảng thể hiện những quốc gia có nhiều tài nguyên dầu mỏ.
STT |
Tên nước |
Nhiều dầu mỏ |
STT |
Tên nước |
Nhiều dầu mỏ |
STT |
Tên nước |
Nhiều dầu mỏ |
1 |
Acmênia |
10 |
Libăng |
19 |
Apganixtan | |||
2 |
Adecbaigian |
11 |
Ôman |
20 |
Các Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
X | ||
3 |
Baranh |
12 |
Palextin | |||||
4 |
Sip |
13 |
Cata |
21 |
Cadextan |
X | ||
5 |
Grudia |
14 |
A rập Xê út |
X |
22 |
Cưrơgưxtan |
X | |
7 |
Israel |
16 |
Thổ Nhĩ Kì |
24 |
Tuốc mênixtan |
X | ||
8 |
Giooc nan đi |
17 |
Iran |
X |
25 |
Udơbêkixtan | ||
9 |
Cô óet |
X |
18 |
Yêmen |
26 |
Mông Cổ |