
Anonymous
0
0
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.4
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải VBT Sinh học 9 Bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường
Bài tập 4 trang 151 VBT Sinh học 9:
Trả lời:
Bảng 63.4. Hệ thống hóa các khái niệm
Khái niệm |
Định nghĩa |
Ví dụ minh họa |
Quần thể |
Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành cá thể mới |
Quần thể gà trong một đàn gà nuôi ở một hộ gia đình Quần thể cây lúa trên một ruộng lúa |
Quần xã |
Quần xã là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau |
Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài trong một ao cá Tập hợp các quần thể sinh vật trong một ruộng lúa |
Cân bằng sinh học |
Số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng của môi trường |
Trong một ruộng rau, số lượng sâu rau bị khống chế bởi số lượng các sinh vật ăn sâu và lượng rau trong ruộng. |
Hệ sinh thái |
Bao gồm quần xã và môi trường sống của quần xã (sinh cảnh) |
Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, hệ sinh thái rừng ngập mặn |
Chuỗi thức ăn |
Trong một chuỗi thức ăn, một sinh vật tiêu thụ sinh vật ở mắt xích phía trước và bị sinh vật ở mắt xích phía sau tiêu thụ |
Lúa à chuột à mèo Sinh vật phù du → cá nhỏ → cá lớn → người |
Lưới thức ăn |
Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung gọi là lưới thức ăn | ![]() |