
Anonymous
0
0
Điền các đặc điểm (cấu tạo và chức năng) thích nghi với thức ăn của ống tiêu hoá
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Sinh học 11 Bài 16: Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo)
Video Giải Câu hỏi trang 69 SGK Sinh học 11
Câu hỏi trang 69 SGK Sinh học 11: Điền các đặc điểm (cấu tạo và chức năng) thích nghi với thức ăn của ống tiêu hoá vào các cột tương ứng ở bảng 16.
Lời giải:
STT |
Tên bộ phận |
Thú ăn thịt |
Thú ăn thực vật | |
1 |
Răng |
Dùng cắn xé nhỏ thức ăn - Răng cửa: nhọn, sắc lấy thịt khỏi xương - Răng nanh: dài, nhọn để giữ mỗi - Răng trước hàm và răng ăn thịt: lớn để cắt thịt thành các mảnh nhỏ trước khi nuốt |
- Răng cửa và răng nanh giống nhau để đỡ và giật cỏ - Răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng để nghiền nát cỏ - Tấm sừng giúp răng hàm dưới tì vào để giữ cỏ | |
2 |
Dạ dày |
- Dạ dày đơn to, chứa nhiều thức ăn, chứa enzim tiêu hoá thịt |
- Thú ăn TV nhóm nhai lại có dạ dày 4 ngăn (dạ cỏ: lưu trữ và làm mềm cỏ, dạ tổ ong giúp đưa thức ăn đến khoang miệng để nhai lại, dạ lá sách để hấp thụ lại nước, dạ múi khế tiết enzim tiêu hoá cỏ và vi sinh vật trong cỏ) - Thú ăn TV không nhai lại có dạ dày đơn | |
3 |
Ruột non |
- Ruột tiêu hoá và hấp thụ thức ăn như ở người - Ruột ngắn hơn ruột thú ăn thực vật |
- Ruột non rất dài, gấp nhiều lần ĐV ăn thịt để tiêu hoá thức ăn. | |
4 |
Manh tràng |
- Ruột tịt không phát triển. |
- Thú ăn TV có dạ dày đơn có manh tràng phát triển, có vi sinh vật cộng sinh để hỗ trợ cơ thể thú tiêu hoá cỏ và hấp thụ chất dinh dưỡng đơn giản |