
Anonymous
0
0
Đề cương ôn tập Vật lí 11 Học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2025)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề cương ôn tập Vật lí 11 Học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2025)
Câu 1: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
-
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
- B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
- C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
- D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
- A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
- B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
- C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
-
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
- A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
- B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
-
C. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
- D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
-
A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
- B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
- C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
- D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
- A. lực điện tác dụng lên điện tích.
-
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
- C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
- D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
- A. hoàn toàn ngẫu nhiên.
- B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
-
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
- D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
- A. nhiệt năng.
- B. hóa năng
- C. quang năng.
-
D. cơ năng.
- A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.
-
B. thủy tinh thể không điều tiết.
- C. đường kính con ngươi lớn nhất.
- D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
- A. chuyển động các hành tinh.
- B. một con vi khuẩn rất nhỏ.
- C. cả một bức tranh phong cảnh lớn.
-
D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi.
- A. hai mặt bên của lăng kính.
- B. tia tới và pháp tuyến.
-
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
- A. F=B.I.lcosα
- B. F=B.I.sinα
- C. F=B.l.sinα
-
D. F=B.I.l.sinα
- A. 4 V.
-
B. 16 V.
- C. 0,4 V.
- D. 0,02 V.
- A. Không khí vào nước.
- B. Không khí vào nước đá
-
C. Nước vào không khí.
- D. Không khí vào thủy tinh
-
A. tăng 4 lần.
- B. giảm 2 lần.
- C. giảm 4 lần.
- D. tăng 2 lần.
- A. 10.
-
B. 5.
- C. 8.
- D. 4.
- A. 1,149.
- B. 1,433.
-
C. 0,870.
- D. 0,199
- A. Dt>Dc>Dv
- B. Dt>Dv>Dc
-
C. Dc>Dt>Dv
- D. Dv>Dt>Dc
- A. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm.
- B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm.
- C. ảnh thật, cách thấu kính 10cm.
-
D. ảnh ảo, cách thấu kính 20cm
- A. 0,24 V.
- B. 0,12 V.
- C. 0,30 V.
-
D. 0,2 V.
- A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 0,1 cm .
- B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10 cm .
-
C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f= -10 cm .
- D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f =-0,1 cm .