profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề cương ôn tập Vật lí 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2025)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề cương ôn tập Vật lí 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2025)

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, KTCB

Ôn tập các vấn đề xoay quanh Chương III. ĐIỆN TRƯỜNG

B. ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM

  • A. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
  • B. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
  • C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
  • D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
  • A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
  • B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
  • C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
  • D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
  • A. Có thể cắt nhau
  • B. Có chiều đi ra cực Bắc, đi vào cực Nam
  • C. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
  • D. Có thể là đường cong khép kín
  • A. Lực hấp dẫn của Trái đất tác dụng lên kim nam châm định hướng cho nó.
  • B. Lực điện của Trái đất tác dụng lên kim nam châm định hướng cho nó.
  • C. Từ trường của Trái đất tác dụng lên kim nam châm định hướng cho nó.
  • D. Vì lực hướng tâm do Trái đất quay quanh Mặt trời.
  • A. các đường sức song song và cách đều nhau.
  • B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
  • C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
  • D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
  • A. Vôn (V)
  • B. Tesla (T)
  • C. (Vê be)Wb
  • D. Niu tơn (N)
  • A. phương ngang hướng sang trái.
  • B. phương ngang hướng sang phải.
  • C. phương thẳng đứng hướng lên.
  • D. phương thẳng đứng hướng xuống.
  • A. 7,5.10−2 N.
  • B. 75.10−2 N.
  • C. 7,5.10−3 N.
  • D. 0,75.10−2 N.
  • A. 4.10−6 T.
  • B. 2.10−7 T.
  • C. 5.10−7T.
  • D. 3.10−7 T.
  • A. 8π mT
  • B. 4π mT
  • C. 8mT
  • D. 4 mT
  • A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
  • B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
  • C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
  • D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ
  • A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
  • B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
  • C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
  • D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
  • A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
  • B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
  • C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
  • D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
  • A. f=|q|vB
  • B. f=|q|vBsinα
  • C. f=|q|vBtanα
  • D. f=|q|vBcosα
  • A. 1,599.
  • B. 1,399.
  • C. 0,532.
  • D. 0,715.
  • A. 30∘
  • B. 35∘
  • C. 45∘
  • D. 40∘
  • A. luôn vuông góc với tia tới
  • B. bị lệch về phía đáy so với tia tới
  • C. song song với tia tới
  • D. không bị lệch so với tia tới
  • A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 cm.
  • B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 cm.
  • C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 cm.
  • D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm.
  • A. 0,5 m.
  • B. 1,0 m.
  • C. 1,5 m.
  • D. 2,0 m.
  • A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
  • B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
  • C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt.
  • D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 cm đến vô cực.

Đáp án:

1C2A3A4C5C6B7A8D9A10B
11C12A13A14B15B16B17B18D19D20B

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.