
Anonymous
0
0
Đề cương ôn tập Sinh học 11 Giữa học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2025)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề cương ôn tập Sinh học 11 Giữa học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2025)
A. LÍ THUYẾT
CHƯƠNG I: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG( Ở ĐỘNG VẬT)
PHẦN: Bài tiết - Cân bằng nội môi
+ Khái niệm và vai trò của bài tiết, cân bằng nội môi
+ Chức năng của thận trong cân bằng nội môi?
+ Một số bệnh về hệ tiết niệu và khả năng phòng tránh
+ Tầm quan trọng của việc xét nghiệm định kì và các chỉ số sinh hóa liên quan đến cân bằng nội môi
CHƯƠNG II: CẢM ỨNG
Câu 3. Cảm ứng ở thực vật
+ Khái niệm: cảm ứng, hướng động, ứng động
+ Các kiểu hướng động: hướng sáng, hướng trọng lực, hướng hóa, hướng nước, hướng tiếp xúc ( đặc điểm, ví dụ)
+ Các kiểu ứng động: sinh trưởng, không sinh trưởng (đặc điểm, VD) + Vai trò của hướng động, ứng động. Sự khác nhau giữa hướng động và ứng động
Câu 4. Cảm ứng ở động vật
+ Khái niệm, các hình thức cảm ứng ở động vật
+ Phản xạ? Cho ví dụ về phản xạ có điều kiện, phản xạ không điiều kiện ở động vật có hệ thần kinh dạng ống
+ Một số bệnh do tổn thương thần kinh và cơ chế giảm đau
PHẦN VẬN DỤNG: liên hệ thực tiễn về các biện pháp phòng bệnh ở người
B. ÔN TRẮC NGHIỆM
- A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
- B. của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
- C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
-
D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển
- A. in vết
-
B. quen nhờn
- C. điều kiện hóa
- D. học ngầm
- A. Con gà đi bắt sâu và bới giun
-
B. Quả trứng nở ra con gà, con là con lớn lên thành gà trưởng thành
- C. Con gà gáy vào buổi sáng
- D. Con gà không nhìn thấy gì khi vào buổi tối
- A. Khi đó kích thích từ môi trường là cốc nước và phản ứng trả lời là rụt tay lại.
-
B. Khi đó kích thích từ môi trường là nhiệt độ và phản ứng trả lời là rụt tay lại.
- C. Khi đó kích thích từ môi trường là cốc nước và phản ứng trả lời là cảm giác nóng.
- D. Khi đó kích thích từ môi trường là nhiệt độ và phản ứng trả lời là cảm giác nóng.
- A. Cơ thể thực vật ra hoa
- B. Cơ thể thực vật tạo hạt
-
C. Cơ thể thực vật tăng kích thước
- D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
-
A. Thức ăn
- B. Nhiệt độ môi trường
- C. Độ ẩm
- D. Ánh sáng
- A. Cây xương rồng biến lá thành gai để giảm thoát hơi nước
-
B. Chạm tay vào cây trinh nữ (cây xấu hổ), lá sẽ cụp xuống
- C. Cây hoa mộc bị gió thổi bay hoa
- D. Cây phong lan có thể sống trên thân cây cau
-
A. sống của cá thể, thong qua học tập và rút kinh nghiệm
- B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
- C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
- D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài
- A. và sinh sản giảm
-
B. trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét
- C. trong cơ thể giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
- D. trong cơ thể giảm, sinh sản giảm
-
A. sinh trưởng: (1), (2) và (4) ; không sinh trưởng: (3), (5), (6) và (7)
- B. sinh trưởng: (2), (4) và (7) ; không sinh trưởng: (1), (3), (5) và (6)
- C. sinh trưởng: (1), (4) và (5) ; không sinh trưởng: (2), (3), (6) và (7)
- D. sinh trưởng: (1), (2), (4) và (6) ; không sinh trưởng: (3), (5) và (7)
- A. (1), (2) và (4)
- B. (1), (2), (3) và (4)
- C. (2), (3) và (4)
-
D. 1), (2) và (3)
- A. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển
- B. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường
- C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ
-
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển
- A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra
-
B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra
- C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra
- D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
- A. Làm cho chúng đột biến
- B. làm cho chúng tiến hóa ngược
- C. Làm cho chúng tiến hóa vượt bậc
-
D. Tự vệ cho chính chúng
- A. chỉ có hệ thần kinh dạng lưới
- B. chỉ có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
- C. chỉ có hệ thần kinh dạng ống
-
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C
- A. Lá thứ 13
- B. Lá thứ 12
- C. Lá thứ 15
-
D. Lá thứ 14.
- A. chứng minh cây có sự sinh sản.
-
B. chứng minh cây có sự sinh trưởng.
- C. chứng minh cây có sự phát triển.
- D. chứng minh cây có sự cảm ứng.
- A. Nước
- B. Ánh sáng
- C. Trụ bám
-
D. Âm thanh
- A. 1, 2, 4
-
B. 2, 4
- C. 1, 2, 3, 4
- D. 2, 3, 4
- A. hướng sáng.
- B. hướng trọng lực âm.
-
C. hướng tiếp xúc.
- D. hướng trọng lực dương.
ĐÁP ÁN:
1D | 2B | 3B | 4B | 5C | 6A | 7B | 8A | 9B | 10A |
11D | 12D | 13B | 14D | 15D | 16D | 17B | 18D | 19B | 20C |