profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề cương ôn tập Sinh học 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2025)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề cương ôn tập Sinh học 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2025)

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

Nội dung kiểm tra giữa kì II: Bài 13 đến bài 16 MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

I. CẢM ỨNG Ở SINH VẬT

1. Phân biệt cảm ứng ở thực vật và động vật

Tiêu chí

Cảm ứng ở thực vật

Cảm ứng ở động vật

Cơ quan cấu trúc đặc biệt đảm nhận hoạt động cảm ứng

Chưa có

(Thụ thể trên màng tế bào tiếp nhận → truyền qua tế bào chất

<dòng điện , chất hóa học> → đến

bộ phân xử lý rồi gây ra đáp ứng

Cơ quan thụ cảm, hệ thần kinh, cơ quan trả lời kích thích.

<Thực hiện theo một cung phản xạ>

Cơ chế

Hướng động và ứng động (ứng động sinh trưởng, ứng động sức trương nước).

Cơ quan thụ cảm tiếp nhận kích thích; hệ thần kinh phân tích tổng hợp, xử lí thông tin và quyết định hình thức phản ứng lại

kích thích; bộ phận thực hiện phản ứng lại

kích thích.

Hiện tượng/tốc độ

Hiện tượng cảm ứng ở thực vật thường diễn ra chậm.

Hiện tượng cảm ứng ở động vật thường diễn ra với tốc độ nhanh hơn so với thực

vật.

2. Các hình thức cảm ứng thực vật

- Hướng động và ứng động

3. Các hình thức cảm ứng động vật:

  • ĐV chưa có tổ chức thần kinh
  • ĐV có hệ thần kinh dạng lưới
  • ĐV có hệ thần kinh dạng lưới
  • ĐV có hê thần kinh dạng ống

4. Phân biệt phản xạ không điều kiện phàn xạ điều kiện

Tiêu chí

Phản xạ không điều kiện

Phản xạ có điều kiện

Di truyền

Bẩm sinh, di truyền

Không di truyền, hình thành trong đời sống cá thể

Tính cá thể

Đặc trưng cho loài

Có tính chất cá thể

Độ bền vững

Rất bền vững

Không bền vững

Đặc điểm kích thích

Đòi hỏi tác nhân kích thích thích ứng

Được hình thành với tác nhân bất kì

5. Các dạng tập tính: Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp

B. MỘT SỐ CÂU HỎI GỢI Ý

  • A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
  • B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
  • C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
  • D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
  • A. phát triển mào và cựa, hình thành bộ lông sặc sỡ.
  • B. lớn nhanh, dễ béo.
  • C. mất bản năng sinh dục.
  • D. không biết gáy.
  • A. Ngăn chúng không đi theo con mái nhà hàng xóm
  • B. Không cho chúng đạp mái để gà mái đẻ nhiều trứng hơn
  • C. Giảm tiêu tốn thức ăn cho chúng
  • D. Làm cho chúng lớn nhanh và mập lên
  • A. không được dùng đến nên động vật sẽ quên đi
  • B. lại được củng cố bằng các hoạt động có ý thức
  • C. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự
  • D. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống khác lạ
  • A. Tăng phát triển xương
  • B. Kích thích phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
  • C. Tăng tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp.
  • D. Cả A, B và C.
  • A. tuyến yên tiết ra
  • B. tuyến giáp tiết ra
  • C. buồng trứng tiết ra
  • D. tinh hoàn tiết ra
  • A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
  • B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
  • C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
  • D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
  • A. Tuyến giáp.
  • B. Buồng trứng.
  • C. Tuyến yên.
  • D. Tinh hoàn.
  • A. kích thích quá trình hình thành trứng và gây rụng trứng để sinh sản
  • B. kích thích phát triển xương và phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp
  • C. ức chế các hoocmon có hại, nhờ đó mà kích thích quá trình phát triển của cơ thể
  • D. kích thích chuyển hóa tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
  • A. Kiểu liên kết giữa các hành vi và các kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
  • B. Kiểu liên kết giữa một hành vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
  • C.Kiểu liên kết giữa một hành vi và một kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
  • D. Kiểu liên kết giữa hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
  • A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
  • B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
  • C. Châu chấu, ếch, muỗi.
  • D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
  • A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
  • B. Auxin, Etylen, Axit absixic.
  • C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.
  • D. Auxin, Gibêrelin, êtylen.
  • A. FSH
  • B. LH
  • C. HCG
  • D. Progesteron
  • A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
  • B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
  • C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
  • D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sđu biến thành nhộng và bướm
  • A. người nhỏ bé, ở bé trai đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển
  • B. người nhỏ bé, ở bé gái đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
  • C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ
  • D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
  • A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
  • B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
  • C. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
  • D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín
  • A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
  • B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
  • C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
  • D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
  • A. Nhân tố di truyền.
  • B. Hoocmôn.
  • C. Thức ăn.
  • D. Nhiệt độ và ánh sáng
  • A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
  • B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
  • C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
  • D. Châu chấu, ếch, muỗi
  • A. Cơ quan sinh sản.
  • B. Cơ quan còn non.
  • C. Cơ quan sinh dưỡng.
  • D. Cơ quan đang hoá già.

Đáp án:

1C2A3D4C5D6D7C8B9B10B
11D12A13D14B15D16B17D18A19C20D

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.