
Anonymous
0
0
Đề cương ôn tập Sinh học 10 Học kì 2 (Kết nối tri thức 2025)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề cương ôn tập Sinh học 10 Học kì 2 (Kết nối tri thức 2025)
I.PHẦNTRẮCNGHIỆM
Câu1: Thôngtin giữacáctếbào là quátrình
A.tếbàoxửlývàtrả lờicác tínhiệuđượctạora từcác tếbào khác.
B.tếbàophảnứngtrả lờicáctác nhânkíchthíchtừngoàimôi trường.
C.tếbàotrảlờicáctínhiệu đượctạo ra từcáctếbào khác.
D.tếbàotiếp nhận, xử lý vàtrảlời cáctín hiệuđượctạo ra từcáctếbào khác.
Câu1.1: Khi nóivềthông tingiữacáctếbào, nhận địnhnào sau đây đúng?
A.Chỉ xảy ra ở sinhvật đabàonhưthựcvật,độngvật vàngười
B.Mỗiloại tế bàochỉtiếpnhận mộtloạithông tinnhất định
C.Quátrìnhtế bào tiếpnhận,xử lívà trả lờicác tín hiệuđược tạoratừ các tếbào khác
D.Quátrìnhtếbàotiếpnhậntínhiệu,phân tíchvà thực hiệntấtcả các chức năngcủamình
Câu1.2:Truyền tingiữacáctế bào là
A.quátrìnhtếbàotiếp nhậncáctínhiệu đượctạo ra từcáctếbào khác.
B.quátrình tế bào xửlícáctín hiệu đượctạo ratừcáctếbào khác.
C.quátrìnhtế bàotrảlờicáctínhiệuđượctạo ratừ cáctế bào khác.
D.quátrình tế bào tiếpnhận,xửlívàtrảlờicáctínhiệu đượctạoratừcáctếbào khác.
Câu2:Phântửtínhiệuliênkếtvớithụthểlàmthay đổihìnhdạngthụthểdẫnđếnhoạthóathụthể,đâylà đặc điểm của quá trình nào?
A.Quátrìnhtiếpnhận B.Quátrìnhhoạthóa
C.Quátrình xửlý D.Quátrìnhđápứng
Câu2.1:Xácđịnhthứtựđúngcủacácsựkiệnxảyratrongquátrìnhtươngtáccủamộttếbàovớimộtphân tử tín hiệu:
I.Thayđổihoạtđộng của tếbào đích
II.Phântửtínhiệu liênkếtvớithụ thể
III.Phântửtínhiệu đượctiếtratừtếbào tiết
IV.Truyềntinnội bào
A.IIIàIIàIVàIB.IàIIàIIIàIV
C.II àIIIàI àIV D.IV àIIàIàIII.
Câu2.2: Trong cơ thểđa bào, những tếbàoở cạnh nhau củacung một mô thường sử dụng hình thứctruyền tin là
A.truyềntincậntiết. B.truyền tinnội tiết.
C.truyềntinqua synapse. D.truyềntinqua kếtnôitrực tiếp.
Câu3: Nói vềchukỳ tếbào, phátbiểunào sau đây không đúng?
A.Chukỳ tếbàolàkhoảngthời giangiữahai lầnphân bào.
B.Chukỳtế bào gồmkỳtrunggian và quátrìnhphân bào.
C.Trongchukỳtếbàocó sựbiến đổihình tháivàsôlượng NST.
D.Chukỳtếbàocủamọitếbàotrong mộtcơ thể đều giông nhau.
Câu3.1:Phát biểunàosau đúngvềchukìtếbào?
A.Chukìtếbào là khoảng thờigiansông củamột tếbào từ khitếbàosinhrađếnkhitế bào chếtđi
B.Chukìtếbàolàmộtvòngtuầnhoàncáchoạtđộngsôngxảyratrong mộttếbàotừkhitếbàođượchình thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới
C. Thời gian chu kì tế bào và tôc độ phân chia tế bào ở các loại tế bào khác nhau là giông nhau trên cung một cơ thểA. một vòng tuần hoàn các hoạt động sông xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới.
B. một vòng tuần hoàn các hoạt động sông xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào đạt kích thước tôi đa.
C. một vòng tuần hoàn các hoạt động sông xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào già và chết đi.
D.một vòng tuần hoàn cáchoạt động sông xảy ra trong một tếbào từkhi tế bào trưởng thành đến khi tếbào phân chia thành tế bào mới.
Câu4:TronggiảmphânII,cácNSTcó trạngtháikép ởcáckì nàosau đây?
A.KìsauII,kìcuôiII B.KìđầuII,kìsauII
C.KìđầuII,kìgiữaII D.KìđầuII,kìsau II và kìcuôiII
Câu4.1:TronggiảmphânII,cácNSTởtrạngtháidãnxoắncó ở:
A.kìđầu II B.kìgiữaII C.kì sau II D.kìcuôi II
Câu4.2:Tronggiảmphân, kìsauI vàkì sauIIđềuxảyrahiệntượngnàosau đây?
A.Các chromatidtáchnhaura ởtâmđộng.
B.Các nhiễm sắcthểképtậptrung thànhmột hàng.
C.Các nhiễmsắcthể dichuyểnvề 2cựccủa tế bào.
D.Cácnhiễmsắc thể képbắtđôitheotừngcặptươngđồng.
Câu5:Chocác phát biểusauvềkìtrung gian:
(1).Có3pha:G1, SvàG2
(2).ỞphaG1,thựcvật tổnghợp cácchất cầnchosựsinh trưởng
(3).ỞphaG2,ADNnhân đôi, NSTđơn nhân đôithành NSTkép
(4).ỞphaS,tếbàotổnghợpnhữnggìcònlạicầnchophânbào Những phát biểu đúng về kì trung gian là
A.(1),(2) B.(3),(4) C.(1),(2),(3) D.(1), (2), (3),(4)
Câu5.1:“Cácchấtcầnthiếtchosựsinhtrưởngvàhoạtđộngsôngcủatếbàođượctổnghợp”.Đâylàdiễn biến của pha nào ở kì trung gian?
A.PhaG1 B.PhaG1vàG2 C.PhaS D.PhaSvàG2
Câu5.2:Sựkiện nào sauđây diễn raởpha Scủachu kì tếbào?
A.Tế bàongừngsinhtrưởng.
B.DNA vànhiễmsắc thể nhânđôi.
C.Các nhiễmsắc thểphânlivề2 cựccủatếbào.
D.Các nhiễmsắc thể xếpthành1hàngtrênmặtphăngcủatếbào.
Câu6: Đặcđiểm nàosauđây chỉcó ởgiảmphân màkhông cóở nguyên phân?
A.Có sựphân chiacủatếbào chất
B.Cósựphânchianhân
C.Các NSTkép tiếphợpvà có thể traođổicácđoạnchromatidcho nhau
D.Nhiễmsắcthể tựnhânđôiởkìtrunggian thànhcác nhiểmsắc thể kép
Câu6.1:Phátbiểu nàosauđây đúngkhinói vềđiểmkhácbiệtgiữanguyên phânvà giảm phân?
A.Quátrìnhnguyênphânchỉcómộtkìtrunggian,giảm phângồmcó2kìtrunggiancho2lầnphân chia
B.Quátrìnhnguyênphândiễnra ởmọiloạitế bào,giảmphânchỉxảyra ởtế bàosinh dưỡng
C.Sôlượng tế bàocon đượctạo ra,sôNSTcungtrạngtháicótrong mỗitế bào saumỗiquátrìnhphân bào
D.Ởnguyênphân,cácNSTkhôngphânlinênsôlượngNSTđượcgiữnguyênvẹntrongcáctếbàocon, giảm phân có sự phân li NST nên trong mỗi tế bào con sinh ra, sô lượng NST chỉ còn lại một nửa.
Câu6.2:Giảmphân vànguyênphân giông nhauở đặcđiểmnào sauđây?
A.Đềucó2 lầnphânbàoliên tiếp.
B.Đều có 1 lần nhân đôinhiễmsắc thể.
C.Đềucósựtiếphợpgiữacácnhiễmsắc thể tươngđồng.
D.Đềucósựtraođổichéo giữacácnhiễmsắc thể tương đồng.
Câu7: Ởcàchua 2n=24. SôNSTcótrong mộttếbàocủathểmột khiđangởkỳ saucủanguyênphân là:
A.12. B.48. C.46. D.45.
Câu 7.1 : Một tế bào của ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội 2n = 8 đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân. Trong tế bào có :
A.8NSTđơn B.16NSTđơn C.8 NSTkép D.16NSTkép.
Câu7.2:Trong chukìtếbào,nhiễmsắcthểtồntạiởtrạngtháiképgồmcó2chromatiddínhởtâmđộng xuất hiện ở
A.phaS, phaG2, phaM(kì đầu, kì giữa).B.phaS, phaG2, phaM (kìgiữa,kìsau).
C.phaS, phaG2, phaM(kì sau, kì cuôi).D.phaS, phaG2, phaM(kì đầu, kì cuôi).
Câu8:Ýnghĩa vềmặt ditruyềncủa sựtraođổi chéoNSTtronggiảmphân là
A.LàmtăngsôlượngNSTtrongtếbào.
B.Tạorasựổn địnhvề thông tindi truyền.
C.Tạo ranhiềuloạigiao tử, gópphần tạo rasựđadạng sinhhọc.
D.Duytrìtínhđặctrưngvề cấutrúcNST.
Câu8.1: Nhậnđịnh nàosau đâyđúngkhinóivềquátrìnhgiảm phân?
A.Thôngqua sựtiếp hợpvàtraođổi chéo,tạonênnhiều loạigiaotửkhácnhau
B. Thông qua 2 lần phân chia, sô lượng NST chỉ còn một nửa, giúp cho các giao tử dễ dàng di chuyển trong quá trình thụ tinh
C.Chỉxảy raở sinh vậtđabào, tạonên sựtiếnhóachocácloài
D.Cũnggiôngnhưnguyênphân,giảmphân giúpcơthểtạoracác tếbàosinhdụcmới.
Câu 8.2: Nếu một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là AaBb thì có thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể?
A.1.B.2.C.4.D.3.
Câu9: Côngnghệtếbào ngànhkĩ thuật về
A.kíchthíchsự sinhtrưởngcủatếbàotrongcơthểsông.
B.quy trìnhdung hoocmonđiều khiển sự sinhsảncủacơthể.
C.quy trìnhứng dụngphương phápnuôi cấytếbàohoặcmôđểtạothể, cơquanhoàn chỉnh.
D.ứngdụng hoáchất đểkìm hãmsựnguyênphân của tếbào.
Câu9.1: Côngnghệtếbào baogồm cácchuyên ngành nào?
A.Công nghệnuôi cấymô, tếbào vàcông nghệ sản xuấtcácchấthoạt tínhtừtếbào độngvật, thựcvật.
B.Côngnghệnuôicấy môtếbàovàcông nghệdi truyềntếbào
C.Công nghệvi sinhvật, côngnghệtếbàothựcvậtvàcôngnghệtếbào động vật
D.Côngnghệtế bào độngvậtvà công nghệ tế bàothựcvật.
Câu9.2:Côngnghệ tếbàodựa trênnguyênlí là
A.tínhtoàn năngcủatếbào.
B.khảnăng biệt hoácủatế bào.
C.khảnăngphản biệt hoácủatếbào.
D.tính toànnăng,khảnăngbiệthoávàphản biệthoácủa tếbào.
Câu10: Tạo giôngcây trồng bằngcông nghệtếbào không gồmphương pháp :
A.nuôicấy hạtphấn,lai xoma
B.cấytruyềnphôi
C.chuyển gentừvi khuẩn
D.nuôicấytếbàothựcvậtInvitrotạomô sẹo
Câu10.1:Đểtạoramột giôngcây trồngmới,người tasửdụngphươngpháp nàosau đây?
A.Nuôicấy tếbàothựcvậtin vitro
B.Dunghợptếbàotrần (Laitế bàoxoma),sauđó tiếptụcnuôicấyin vitro
C.Nuôi cấydịchhuyềnphucủatếbàothựcvật
D.Nhân bảnvô tínhvàcấytruyền phôi
Câu10.2:Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềtínhtoànnăng, khảnăngbiệthóavàphảnbiệthóacủatế bào?
A.Tínhtoàn năngcủamỗiloại tếbào độngvật làgiông nhau.
B.Hầu hết cácloại tếbàothựcvật đềucó khảnăngphản biệt hóa.
C.Tính toànnăng của tếbàođộng vậtcaohơn tếbàothựcvật.
D.Tấtcảcác dòng tếbào độngvậtcó khảnăng phảnbiệt hóa.
Câu11:Đặcđiểmkhôngphải của cáthể tạoradonhânbản vôtính là:
A.mangcác đặc điểm giônghệtcáthể mẹ đãmang thaivà sinhranó.
B.thường cótuổi thọngắn hơnsovớicáccáthểcungloài sinhrabằngphương pháptựnhiên.
C.được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục có kiểu gen giông hệt cá thể cho nhân.
D.cókiểu gengiông hệtcáthểchonhân.
Câu11.1: Nhậnđịnh nào sauđây khôngđúngkhi nóivềnhânbản vô tính?
A.Chỉđượcphép làmtrênđộng vật,khôngđượcphép tiếnhànhtrên người
B.Độngvậtđược tạora bằngphương phápnàythườngcótuổithọcao dothíchnghitôtvớimôi trường
C. Nhữngđộng vật đượctạoratừ mộthoặcmột sôtếbào sinhdưỡng của cơthểbanđầuhoàn toàngiông nhau về mặt di truyền.
D.Dòngtếbàogôcphôitạoratừnhânbảnvôttínhđượcứngdụngtrongnuôicấymôinvitrotạomô,cơ quan thay thế
Câu11.2:Nhân bảnvô tính ở độngvật làquátrình
A. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn giông nhau về mặt di truyền từ một hoặc một sô tế bào sinh dưỡng ban đầu.
B. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một sô tế bào sinh dưỡng ban đầu.
C. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một sô tế bào sinh dục chín ban đầu.
D. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn giông nhau về mặt di truyền từ một hoặc một sô tế bào sinh dục chín ban đầu.
A.tínhtoànnăng củatế bàothựcvật.
B.khảnăng biệt hóacủatếbào thựcvật.
C.khảnăngphản biệt hóa củatế bào thựcvật.
D.tính toànnăng,khảnăng biệthóavàkhảnăng phảnbiệthóa củatế bào thựcvật.
Câu12.1: Côngnghệtếbào khôngdựatrênnguyên línào sau đây?
A.Tínhtoànnăngcủa tếbào B.Khảnăngbiệt hóacủatếbào
C.Khảnăng phản biệthóacủatếbàoD. Khảnăng phân bào giảm nhiễm củatếbào
A.Tínhtoànnăng. B.Khảnăngbiệt hoá.
C.Khảnăng phảnbiệt hoá. D.Tínhtoànnăng,khảnăng biệthóavà phảnbiệt hóa.
Câu13: Vi sinhvật lànhữngsinh vật cóđặcđiểmlà
A.Sinhvậtđơn bào, sôngkí sinh bắt buộc.
B.Sinhvậtnhânthực,kíchthướctrungbình.
C.Sinhvật ký sinhtrên cơ thểsinh vật khác.
D.Sinhvậtcó kíchthướcnhỏbé, chỉnhìn rõdưới kínhhiển vi.
Câu13.1: Nhậnđịnh nàosau đâykhôngđúngkhinói vềvi sinh vật?
A.Visinhvậtlànhữngcơ thểsông nhỏbé, mắtthường khôngnhìn thấy được
B.Phầnlớn visinhvật làcơ thểđơnbào nhân sơhoặcnhân thực
C.Visinhvật rấtđadạngnhưnglại phânbô hạnchếdocấutạo cơthểquá đơn giản.
D.Sựtraođổichấtdiễnra mạnhnênsinhtrưởngvà sinhsảnnhanh
Câu13.2:Cho cácđặcđiểm sau:
(1)Cókíchthướcnhỏ bé,thườngkhôngnhìn thấybằngmắt thường.
(2)Cókhả năng phânbô rộngtrong tấtcảcác môi trường.
(3)Cókhảnăng hấpthu vàchuyểnhóavật chất nhanh.
(4)Cókhảnăngsinhtrưởngvàsinhsảnnhanh. Sô đặc điểm chung của vi sinh vật là
A.1.B.2.C.3.D.4.
Câu14:Căn cứ vào nguồncarbon, visinhvậtcó cáckiểu dinhdưỡng là
A.quangtựdưỡngvàquangdị dưỡng B.tựdưỡng và dị dưỡng
C.quang dưỡngvàhóadưỡng D.hóatựdưỡngvàhóadị dưỡng
Câu 14.1: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ?
A.VSVhóatựdưỡng B.VSVhóadị dưỡng
C.VSVquangtựdưỡng D.VSVquangdị dưỡng
Câu14.2:Căncứđểphânloại các kiểu dinh dưỡngở visinhvật là
A.dựavào nguồncarbonvànguồncung cấpvật chất.
B.dựa vàonguồnoxygenvà nguồncungcấpnănglượng.
C.dựavàonguồnoxygenvànguồncungcấpvật chất.
D.dựavào nguồncarbonvànguồncung cấpnăng lượng.
Câu15:Trong môitrườngnuôicấykhôngliêntụcsựsinhtrưởngcủaquầnthểvikhuẩndiễnra4phatheo trình tự:
A.Phalũythừa,phacânbằng,phatiềm phátvà phasuy vong.
B.Phatiềm phát,phalũythừa,phacân bằngvàpha suy vong.
C.Phacân bằng,pha tiềmphát,phalũythừa vàpha suy vong.
D.Phacân bằng,phalũythừa,phatiềm phátvàphasuy vong.
Câu15.1:Trong quátrìnhnuôicấy, sựsinhtrưởngcủaquầnthểvikhuẩnlầnlượttrảiqua4giaiđoạn(4 pha). Để thu được lượng sinh khôi lớn nhất, ta nên dừng lại ở pha nào?
A.Phalũy thừa B.Phacân bằng C.Phatiềm phát D.Phasuyvong
Câu15.2:Trìnhtựcácpha sinhtrưởngcủaquầnthểvikhuẩn trongmôitrườngnuôi cấykhôngliêntụclà:
A.phatiềm phát→ phalũythừa→ phacân bằng →phasuy vong.
B.phatiềm phát→ phacân bằng→ phaluỹ thừa→ phasuy vong.
C.phalũy thừa→ phatiềmphát→ phasuyvong → phacân bằng.
D.phalũy thừa→ pha tiềmphát → phacânbằng → phasuy vong.
Câu16: Visinh vậtnhân sơ cóthểsinhsản bằng cáchình thứcnào dướiđây?
A.Phânđôi,nảychồi,hìnhthànhbàotửtúi.
B.Phânđôi,nảychồi, hìnhthànhbàotửđảm.
C.Phânđôi, nảychồi, hìnhthànhbào tử tiếp hợp.
D.Phânđôi,nảychồi, hìnhthànhbàotửvô tính.
Câu16.1:Visinhvậtnhân thực cóthểsinhsảnbằng các hìnhthức nàodưới đây?
A.Phânđôi,nảychồi, hìnhthànhbàotửvô tính
B.Phânđôi, nảychồi,hìnhthành bàotử hữu tính
C.Phânđôi, nảychồi,hình thànhbào tử vôtính và hữu tính
D.Tiếphợp, hìnhthành bàotửvôtính vàhữu tính.
Câu16.2:Cho cáchình thứcsinhsản sau:
(1)Phânđôi
(2)Nảychồi
(3)Hìnhthànhbào tử vô tính
(4)Hìnhthànhbàotử tiếp hợp
Sôhìnhthứcsinhsản cócảởvi sinhvật nhânsơ vàvi sinhvật nhânthựclà
A.1.B.2.C.3.D.4.
Câu17: Sản phẩmnào sau đây không phảicủavi khuẩn lên men lactic?
A.sữa chua. B.dưa chua. C.nem chua. D.nướcmắm.
Câu17.1:Việclàmnướctương(xìdầu)trongthựctếthựcchấtlàtạođiềukiệnthuậnlợiđểvisinhvậtthực hiện quá trình nào sau đây là chủ yếu?
A.Tổnghợpaminoacid B.Phângiảiprotein
C.Phângiảicellulose D.Phângiảilipid
Câu17.2:Đặcđiểmnàosauđâycủavisinhvậtđãtrởthànhthếmạnhmàcôngnghệsinhhọcđangtập trung khai thác?
A.Cókíchthước rấtnhỏ.
B.Có khảnăng gây bệnhchonhiều loài.
C.Cókhảnăngsinh trưởngvàsinhsản nhanh.
D.Cókhảnăngphân bôrộngtrong tấtcảcácmôi trường.
Câu18: Công nghệvi sinhvậtkhông có thànhtựu nào sau đây:
B.Tạo racácchếphẩm thuôctrừsâu sinhhọcgiúpứcchếhoặctiêu diệtcácsinhvật gây hại.
C. Tạo ra các enzyme, các acid hữu cơ, các chất ức chế sinh trường do vi sinh vật tạo ra được sử dụng trong công nghiệp giấy.
D.Nhânbảnvô tínhtạora cừu Dolly.
Câu18.1: Nhậnđịnh nàosauđây khôngđúngkhi nóivềứngdụng củaVSVtrongthựctiễn?
A.Tạora thuôc khángvirusdungtrong lĩnhvực chămsócsứckhỏecộng đồng
B.Thamgiavàoquytrìnhxửlírác thải,nướcsinhhoạt nhằmgópphầnbảovệmôi trường
C.Trongcôngnghiệp,VSVtạoracácenzim,cácacidhữucơ,cácchấtứcchếsinhtrưởngsửdụngtrong công nghiệp giấy, giặt tẩy…
D.Sửdụnglàmchếphẩmthuôc trừsâusinh học.
Câu18.2:Cácsảnphẩmgiàuaminoacid nhưnướctương,nướcmắm làsản phẩmứngdụng củaquátrình
A.phângiảiprotein. B.phângiảipolysaccharide.
C.phângiảiglucose. D.phângiảiamylase.
Câu19:Thựchiệncácphântíchvisinhvậttrongcácnhàmáysảnxuấtcósửdụngcôngnghệvisinhlà công vệc của
A.nghiêncứuviên. B.kĩthuậtviên. C.chuyên viên. D.Kĩsư.
Câu 19.1: Thiết kế và vận hành các máy móc, phần mềm, thiết bị có liên quan đến công nghệ vi sinh vật là công việc của:
A.nghiêncứuviên. B.kĩthuậtviên. C.chuyên viên. D.Kĩsư.
Câu19.2:Cho cácứng dụng sau:
(1)Sảnxuấtnước tương, nướcmắm.
(2)Sảnxuấtphânbón hữucơlàmgiàu dinhdưỡngcho đất.
(3)Sảnxuấtethanolsinhhọc.
(4)Sảnxuấtsữachua,cácsảnphẩmmuôichuanhưrau,củ,quả,… Sôứngdụngcủaquátrìnhphângiảipolysaccharideởvisinhvậtlà
A.1.B.2.C.3.D.4.
Câu20: Thuôckháng sinhcó nhữngđặcđiểmnào dưới đây?
A.Cókhảnăngtiêu diệthoặcứcchếvi sinhvật.
B.Cókhảnăng tiêu diệthoặcứcchếđặchiệu một hoặcmộtvàinhóm vi sinh vật gây bệnh.
C.Cókhảnăng tiêu diệthoặcứcchếnhiều nhómvi sinh vật gây bệnh.
D.Cókhảnăng ức chếsinhtrưởngcủavi sinhvật gây bệnhở nồng độ cao.
Câu20.1:Nhận địnhnào sauđâyđúngkhinói vềảnh hưởngcủathuôckhángsinh đôivới VSV?
A.Hỗtrợ,kích thíchsựsinhtrưởngđôivớiVSV
B.Tạomôitrườngtôi ưuđể VSVhìnhthànhcácđộtbiếncó lợi
C.Tiêudiệthoặcứcchếsựsinhtrưởng,sinhsảnở VSV
D.Tiêudiệtcácmầmbệnhtrongmôi trườngđể VSVcóthểthuận lợisinhtrưởngvàphát triển.
Câu20.2:Cho cácphátbiểusau:
(1)Thuôc kháng sinh là chế phẩm có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế đặc hiệu sự sinh trưởng của một hoặc một vài nhóm vi sinh vật.
(2)Thuôckháng sinhđượcdung đểđiều trịcácbệnh nhiễmtrung ở người, độngvật vàthựcvật.
(3)Việc lạm dụng thuôc kháng sinh gây hiện tượng nhờn thuôc (kháng kháng sinh) nhanh chóng ở nhiều vi sinh vật gây bệnh.
(4)Dung dịch cồn – iodine có khả năng ức chế sinh trưởng và tiêu diệt vi sinh vật nhưng không được coi là chất kháng sinh.
Sôphátbiểu đúng khi nói vềthuôckháng sinhlà
A.1.B.2.C.3.D.4.
Câu21: Làmbánh mì làứng dụngcủaquátrình
A.lênmenlactic. B.lênmenrượu. C.lênmen acetic. D.lênmenpropionic.
Câu21.1:ThuôcbảovệthựcvậtcónguồngôcsinhhọcđượcsảnxuấttừsinhkhôicủavikhuẩnBacillus thurigiensis. Thuôc này có vai trò gì trong nông nghiệp hữu cơ?
A.Tiêudiệtmộtsôloạisâuhạicâytrồng
B.Tiêudiệtmột sôloại nấmgâybệnh hạicây trồng
C.Tiêudiệtmột sôloại vikhuẩn gâybệnh hạicây trồng
D.Tiêudiệtmộtsôloại virusgâybệnhhạicây trồng
Câu21.2:Cóthể giữthức ăntươngđôi lâutrongtủlạnh vì
A.nhiệtđộthấp se kìmhãm sựsinhtrưởng của visinh vậtgâyhưhỏngthứcăn.
B.nhiệtđộ thấp se tiêu diệthết tấtcảvi sinh vật gâyhưhỏng thứcăn.
C.nhiệtđộthấpse làmbiến tínhacidnucleic của visinhvậtgâyhưhỏngthứcăn.
D.nhiệtđộthấp se gây conguyênsinh chấtcủavisinhvật gâyhưhỏngthứcăn.
Câu22:Cáchướng pháttriểncủacôngnghệvisinh vậttrongtương lai
(1).Chỉnhsửa,tạo độtbiến địnhhướng cácgene trong tếbào visinh vật.
(2).Tìmkiếm,khaitháccác nguồngenvisinhvật.
(3).Thiếtlậpcáchệ thônglên menlớn,tự động vàliên tục.
(4).Pháttriểncông nghệ tếbào trongbảo quảnlạnh,nuôi câymô tếbàođểsảnxuất thuôc.
(5).Xâydựngcácgiảiphápphântíchvisinhvậttựđộng. Các đáp án đúng là:
A.(1),(2),(3),(4)B.(1),(2), (3), (5)
C.(1),(3), (4),(5) D.(2),(3), (4),(5)
Câu22.1:Trongtươnglai,côngnghệvisinhvậtkhônghướngđếnlĩnh vực nàosauđây ?
A.Thăm dòchức năng tếbào vàsản xuấtđượcthuôcđặctrị mộtsô bệnhnany.
B.Tìmkiếmvà khaitháccácnguồngenvisinh vật
C.Thiếtlậpcáchệ thônglênmen lớn,tự động,liêntục vàđồng bộ
D.Chỉnhsửa, tạođộtbiếnđịnhhướngcác genetrongtế bàovisinhvật
Câu22.2:Cho cáchướng pháttriển sau:
(1)Chỉnhsửa,tạo độtbiến địnhhướng cácgene trong tếbào visinh vật
(2)Tìmkiếmvà khai thác cácnguồngenevisinh vật
(3)Thiếtlậpcáchệ thông lênmenlớn,tự động,liêntục vàđồngbộ vớicôngnghệthu hồi
(4)Xâydựngcácgiảiphápphântíchvisinhvậttựđộngtrongcôngnghiệp,nôngnghiệpvàxửlímôi trường.
Sôhướngpháttriểncủacôngnghệvisinhvậttrongtươnglai là
A.1.B.2.C.3.D.4.
Câu23: Thànhphần cơbản cấutạo nênvirus gồm:
A.Vỏprôtêinvàlõinucleic axid. B.Lõinucleicaxidvàgaiglycoprotein.
C.Vỏcapsidgaiglycoprotein. D.Nucleocapsidvà prôtêin.
Câu23.1: Nucleocapsidlàphứchợpgồm :
A.lipidvàvỏ capsid B.polysaccharidevàvỏcapsid
C.nucleic acidvà vỏ capsid D.proteinvàvỏ capsid
Câu23.2:Thànhphần cấutạo chínhcủavirus là
A.màng bọcvàvỏ capsid. B.vỏcapsidvàgai glycoprotein.
C.màngbọcvàgaiglycoprotein. D.lõinucleic acidvà vỏ capsid.
Câu24:Bệnh truyềnnhiễm sauđây khônglâytruyền quađường hôhấp là
A.BệnhSARS C.Bệnh AIDS
B.Bệnhlao D.Bệnhcúm
Câu24.1:Bệnh truyềnnhiễmnào sauđây lâylanquađườngtiêu hóa?
A.ViêmganA B.HộichứngAIDS C.Bệnh sởi D.Bệnhdại
Câu24.2:Đểxâmnhậpvào tếbào thựcvậtvirus khôngsửdụngphương thức nào sau đây?
A.Virustruyềntừcâynàysang câykiathông qua cácvết thương.
B.Virus truyền từtếbào nàysang tếbàobên cạnh quacầu sinh chất.
C.Virustrựctiếpphá hủythànhcelluloseđể xâmnhậpvàotế bàothực vật.
D.Virustruyền từcâymẹsangcâyconquahạtphấn, hạtgiônghay hìnhthứcnhân giôngvô tính.
Câu25:Chutrình nhânlêncủavirus gồm5giaiđoạn theotrìnhtựlà
A.Bámdính - xâmnhập -lắp ráp- sinhtổnghợp –giải phóng.
B.Bámdính -xâm nhập-sinhtổng hợp-giảiphóng -lắp ráp.
C.Bám dính -lắp ráp -xâmnhập -sinh tổnghợp -giải phóng.
D.Bámdính - xâmnhập -sinh tổnghợp-lắpráp -giải phóng.
Câu25.1: Viruschỉ cóthểbámdính lênbềmặttếbàochủ khi:
A.cóthụ thểtương thích B.viruscómàngbọc/vỏnhầy
C.cóproteintươngthích D.cóbộgentươngthích.
Câu25.2:Cho cácbiện pháp sau:
(1)Chọngiôngcâysạchbệnh
(2)Tiêudiệtvậtchủtrunggiantruyền bệnh
(3)Tạogiôngcâytrồngkhángvirus
(4)Phunthuôctrừsâu
Sôbiện phápcó thểsửdụngđểphòng,chông virusgây bệnhở thựcvật là
A.1.B.2.C.3.D.4.
Câu26:Khinói vềbiện phápphòngchông cácbệnh dovirut gâyra,phát biểunào sauđây sai?
A.Tiêmvacxin phòngbệnhđịnh kì.
B.Khitruyềnmáu khôngcầnphảixét nghiệm.
C.Vệsinhcácdụng cụ y tế.
D.Tiêmvacxinphòngbệnhchogiacầm.
Câu26.1:Nhận địnhnàosau đâykhôngđúng khinóivềcáchthức phòng,chôngvirusgây bệnhnói chung?
A.Vệsinh,tập luyện,giữgìn chocơthểsạchse,khỏemạnh
B.Hạnchếnguồnthực phẩmtiêuthụhàng ngày
C.Không dungchung bơmkim tiêm
D.Phunthuôc khửtrung,tiêudiệtvậttrunggiantruyềnbệnh
Câu 26.2: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự phóng thích của virus có màng bọc ra khỏi tế bào vật chủ?
A.Tổnghợpcácđoạnmàngcógắn glycoproteinvàhợp vớimàngsinhchất.
B.Tổhợpvỏ capsid,hệ geneđira ngoài theokiểuxuất bào.
C.Tiếtenzymelàmtanmàngtếbàovàchuirangoài.
D.Kéotheomàng sinhchấtcủatế bàochủ và tạothành vỏngoàicủavirus.
Câu 27: Virutsử dụng enzyme và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho chúng làgiai đoạn:
A.Hấpphụ B.Sinhtổnghợp C.Xâmnhập D.Lắpráp
Câu27.1: Nhận địnhnào sau đâyđúng khi nóivềgiai đoạnsinhtổng hợpcủavirus trongtếbào chủ?
A.Sửdụngvậtchấtcósẵn của tế bàochủđể tổnghợp nêncácphântử proteinvàacidnucleic
B.Sửdụngcácaminoacidsẵn cócủa tếbàochủđểtổnghợpnên vỏcapsid,không tổnghợpnucleicacid.
C.Chỉtiếnhànhtổnghợpnucleic acid,vỏcapsidgiữnguyênbanđầu
D.Sửdụng vậtchất củatếbàochủ, tiếnhành tổnghợp nhữngthành phầncòn thiếucủamình
Câu 27.2: Virus cô định trên bề mặt tế bào chủ nhờ môi liên kết đặc hiệu giữa thụ thể của virus và thụ thểcủa tế bào chủ là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virus?
A.Hấpphụ.B.Xâmnhập.C.Sinhtổng hợp.D.Lắpráp.
Câu28: Trongy họcvàsảnxuất chếphẩmsinhhọc virus đượcứng dụng để:
A.SảnxuấtchếphẩmthuôctrừsâutừBaculovirus.
B.Sửdụngvikhuẩn Escherichia colitrongsảnxuất insulin.
C.Sảnxuấtchế phẩmvaccinevectorphòngSars-CoV-2.
D.SửdụngnấmmenSaccharomycescereviside trongsảnxuấtethanol.
Câu28.1:Loạivirus nàosauđây thườngđược sử dụng đểsảnxuất chếphẩmthuôctrừsâusinh học?
A.Virusgâybệnhtrênnấm B.Virusgâybệnhtrênvikhuẩn
C.Virus gâybệnh trênthựcvật D.Virusgâybệnhtrêncôntrung.
Câu28.2:Thuôctrừsâutừvirusđượcsản xuấtdựatrêncơsở nàosau đây?
A.Mộtsô loạivirus manggenekhángvinấmgâybệnh chocây trồng.
B.Mộtsô loạiviruslàm vectorchuyển gene khángbệnh chocây trồng.
C.Mộtsô loạivirus cókhảnăng tạorachấtđểtiêu diệtsâu hạicây trồng.
D.Một sôloạivirus cókhảnăng xâmnhập vàgâybệnh chosâuhại cây trồng.
II.PHẦNTỰ LUẬN