
Anonymous
0
0
Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2 (Kết nối tri thức 2025)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2 (Kết nối tri thức 2025)
A. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LỊCH SỬ
-
A. Phong trào Cần vương diễn ra chủ yếu ở tỉnh Bắc Kì và Trung Kì.
- B. Phong trào Cần vương chỉ diễn ra ở các tỉnh Bắc Kỳ.
- C. Phong trào Cần vương phát triển mạnh ở các tỉnh Trung Kỳ.
- D. Phong trào Cần vương diễn ra rộng khắp trên địa bàn cả nước.
- A. khởi nghĩa Bãi Sậy.
-
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
- C. Khởi nghĩa Ba Đình.
- D. Khởi nghĩa Yên Thế.
-
A. vùng Bãi Sậy (Hưng Yên).
- B. vùng căn cứ Hai Sông (Hải Dương).
- C. vùng đồng bằng sông Hồng.
- D. vùng Nam Định, Thái Bình.
- A. Vùng miền núi tỉnh Hà Tĩnh.
-
B. Huyện Hương Khê (tỉnh Hà Tĩnh).
- C. Nghệ An – Hà Tĩnh.
- D. Vùng miền núi tỉnh Quảng Bình.
- A. Nghĩa quân được tổ chức tương đối quy củ, huấn luyện chu đáo.
- B. Nghĩa quân đã chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp.
- D. Cuộc khởi nghĩa diễn ra trong thời gian dài, gây cho quân Pháp nhiều thiệt hại.
-
A. ba làng Mậu Thịnh, Thượng Thọ, Mỹ Khê (huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá).
- B. huyện Nga Sơn (tỉnh Thanh Hoá)
- C. vùng núi Hùng Lĩnh (huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá).
- D. vùng núi Mã Cao (miền Tây Thanh Hoá).
- A. đánh điểm, diệt viện.
-
B. đánh du kích, bố trí trận địa phục kích.
- C. đánh nhanh, thắng nhanh.
- D. có giai đoạn chủ động giảng hoà với quân Pháp.
- A. Đề Nắm
- B. Đề Thám.
-
C. Đề Năm sau đó là Đề Thám.
- D. Bộ chỉ huy nghĩa quân đứng đầu là Đề Thám.
- A. Vùng Bắc Ninh – Bắc Giang.
- B. Vùng Phủ Lạng Thương.
-
C. Yên Thế (Bắc Giang).
- D. Vùng núi tỉnh Bắc Giang lan sang vùng chân núi Tam Đảo.
- A. Kinh tế có bước phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
- B. Ngành nông nghiệp và công nghiệp khai khoáng phát triển mạnh.
-
C. Kinh tế phát triển chậm, lạc hậu và ngày càng lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
- D. Kinh tế phát triển không đồng đều giữa các vùng, miền.
-
A. nông dân.
- B. công nhân.
- C. tư sȧn.
- D. tiểu tư sản.
-
A. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.
- B. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
- C. mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp và tư sản người Việt.
- D. mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với chế độ phong kiến.
- A. Phan Bội Châu.
-
B. Phan Bội Châu và Hội Duy tân.
- C. Phan Châu Trinh.
- D. Huỳnh Thúc Kháng.
- A. nhờ sự giúp đỡ của nước ngoài.
-
B. nhờ sự giúp đỡ của Nhật Bản.
- C. kêu gọi Chính phủ Pháp trao trả độc lập.
- D. dựa vào sức mạnh của quần chúng cách mạng.
- A. Phan Bội Châu.
- B. Phan Châu Trinh.
-
C. Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ.
- D. Huỳnh Thúc Kháng.
- A. Phong trào Đông Du.
-
B. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì.
- C. Hoạt động của Quang phục hội.
- D. Hoạt động của Hội Duy tân ở Bắc Kì.
- A. Trung Quốc
- B. Nhật Bản.
-
C. các nước phương Tây.
- D. các nước châu Âu, châu Phi và châu Mỹ.
- A. Trực tiếp lao động, làm nhiều nghề để kiếm sống. kết hợp tìm hiểu thực tế.
- B. Tích cực hoạt động trong Hội những người Việt Nam yêu nước.
- C. Tích cực hoạt động trong phong trào công nhân Pháp.
-
D. Tích cực tìm hiểu về Cách mạng tháng Mười Nga.
- A.Chủ nghĩa tư bản phát triển trong điều kiện tương đối hoà bình.
- B. Đẩy mạnh xâm lược và cướp bóc thuộc địa.
-
C. Các nước cùng hợp tác để phát triển.
- D. Áp dụng nhiều phát minh khoa học, kỹ thuật vào sản xuất.
-
A. Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX.
- B. Đầu thế kỉ XIX.
- C. Cuối thế kỉ XVIII.
- D. Cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX.
B. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP ĐỊA LÍ
-
A. Chất lượng nước biển ven bờ còn khá tốt.
- B. Vùng ven biển nước ta nhiều dạng địa hình.
- C. Các hệ sinh thái ở bờ biển rất phong phú.
- D. Nhìn chung các đảo chưa bị tác động nhiều.
-
A. thềm lục địa với độ sâu không lớn.
- B. vùng biển đảo với sâu và xa với bờ.
- C. các quần đảo lớn và vùng nội thủy.
- D. vùng núi sâu nhưng khá gần với bờ.
- A. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
- D. Đông Nam Bộ và Bắc Bộ.
- A. Xin-ga-po.
- B. Phi-lip-pin.
-
C. Đông Ti-mo.
- D. Ma-lai-xi-a.
- A. 3,24 triệu km2.
- B. 3,43 triệu km2.
- C. 3,34 triệu km2.
-
D. 3,44 triệu km2.
- A. Lãnh hải.
- B. Tiếp giáp lãnh hải.
-
C. Nội thủy.
- D. Thềm lục địa.
- A. ranh giới ngoài của nội thủy.
- B. ranh giới của thềm lục địa.
-
C. ranh giới ngoài của lãnh hải.
- D. ranh giới đặc quyền kinh tế.
-
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
- B. Hệ sinh thái tự nhiên.
- C. Hệ sinh thái công nghiệp.
- D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
-
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
- B. Hệ sinh thái tre nứa.
- C. Hệ sinh thái nguyên sinh.
- D. Hệ sinh thái ngập mặn.
-
A. Vùng chuyên canh.
- B. Đầm phá ven biển.
- C. Rừng mưa nhiệt đới.
- D. Rừng ngập mặn ven biển.
- A. Đa dạng về thành phần loài.
- B. Đa dạng về nguồn gen.
-
C. Chỉ có hệ sinh thái nhân tạo.
- D. Đa dạng về kiểu hệ sinh thái.
-
A. Đất feralit.
- B. Đất mặn, phèn.
- C. Đất phù sa.
- D. Đất mùn núi cao.
- A. Vùng đồng bằng.
- B. Vùng trung du.
-
C. Vùng miền núi cao.
- D. Vùng ven biển.
-
A. rừng sản xuất.
- B. rừng phòng hộ.
- C. rừng đặc dụng.
- D. vườn quốc gia.
-
A. Badan.
- B. Đá vôi.
- C. Đá ong.
- D. Granit.
- A. Biến đổi về nhiệt độ.
- B. Biến đổi về lượng mưa.
-
C. Lưu lượng nước sông bị biến động.
- D. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
- A. Các yếu tố: nhiệt độ, lượng mưa có sự biến động trên cả nước.
- B. Nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên phạm vi cả nước.
-
C. Gia tăng sự chênh lệch lưu lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn.
- D. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (mưa lớn, bão, rét đậm,…).
-
A. sử dụng tiết kiệm năng lượng.
- B. thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng.
- C. nâng cấp hệ thống cơ sở hạ tầng.
- D. rèn luyện các kĩ năng ứng phó với thiên tai.
- A. Sử dụng tiết kiệm nguồn năng lượng.
- B. Bảo vệ rừng, trồng và bảo vệ cây xanh.
-
C. Cải tạo, tu bổ và nâng cấp hạ tầng vận tải.
- D. Giảm thiểu và xử lí rác thải, chất thải.
-
A. rèn luyện các kĩ năng ứng phó với thiên tai.
- B. sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước.
- C. sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
- D. giảm thiểu và xử lí rác thải, chất thải.