profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2025)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2025)

A. Ôn tập phần Lịch sử

  • A. R. Phơn-tơn.
  • B. G. Men-đen.
  • C. T. Ê-đi-xơn.
  • D. A.G. Bell.
  • A. máy hơi nước.
  • B. động cơ đốt trong.
  • C. đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước.
  • D. tàu thủy chạy bằng hơi nước.
  • B. Đại bác, súng trường, ngư lôi,…
  • C. Súng thần cơ, bom nguyên tử,…
  • D. Tên lửa, đại bác, súng trường,…
  • A. Kĩ thuật luyện kim được cải tiến.
  • B. Sử dụng phổ biến năng lượng Mặt Trời.
  • C. Giao thông vận tải có những tiến bộ vượt bậc.
  • D. Tìm ra nhiều nguồn nguyên liệu, nhiên liệu mới.
  • A. Sác-lơ Đác-uyn.
  • B. G. Men-đen.
  • C. Đ. I. Men-đê-lê-ép.
  • D. Pi-e Quy-ri.
  • A. Chế độ phong kiến Mãn Thanh lâm vào tình trạng khủng hoảng.
  • B. Trung Quốc giàu tài nguyên, dân số đông, thị trường tiêu thụ rộng.
  • C. Nhà Thanh đốt thuốc phiện của thương nhân các nước phương Tây.
  • D. Nhu cầu cao của các nước phương Tây về vốn, nhân công, thị trường.
  • A. Nhà Thanh không phép cho tàu thuyền của Anh vào tránh bão.
  • B. Nhà Thanh tịch thu và tiêu hủy thuốc phiện của thương nhân Anh.
  • C. Chính quyền Mãn Thanh thi hành chính sách cấm đạo Thiên Chúa.
  • D. Chính quyền Mãn Thanh vi phạm điều khoản trong Hiệp ước Nam Kinh.
  • A. Hiệp ước Tân Sửu.
  • B. Hiệp ước Nam Kinh.
  • C. Hiệp ước Hoàng Phố.
  • D. Hiệp ước Nhâm Tuất.
  • A. Sơn Đông.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Châu thổ sông Trường Giang.
  • D. Vân Nam, Quảng Đông, Quảng Tây.
  • A. Anh.
  • B. Pháp.
  • C. Đức.
  • D. Nga.
  • A. Nhờ cậy các nước tư bản phương Tây giúp đỡ.
  • B. Tiến hành cải cách trong nội bộ Mạc phủ Tô-ku-ga-oa.
  • C. Cải cách đất nước theo mô hình của các nước phương Tây.
  • D. Thiết lập chế độ Mạc phủ mới thay thế cho Mạc phủ Tô-ku-ga-oa.
  • A. Quân chủ chuyên chế.
  • B. Quân chủ lập hiến.
  • C. Cộng hòa đại nghị.
  • D. Cộng hòa Tổng thống.
  • A. cách mạng vô sản.
  • B. cách mạng tư sản.
  • C. chiến tranh giải phóng dân tộc.
  • D. cách mạng tư sản kiểu mới.
  • A. Thống nhất tiền tệ và thị trường.
  • B. Cho phép mua bán ruộng đất.
  • C. Xây dựng đường xá, cầu cống.
  • D. Kìm hãm kinh tế tư bản chủ nghĩa.
  • A. Diễn ra dưới hình thức chiến tranh giải phóng dân tộc.
  • B. Mang tính chất của một cuộc cách mạng tư sản chưa triệt để.
  • C. Diễn ra khi Nhật Bản đã là thuộc địa của tư bản phương Tây.
  • D. Thất bại, Nhật Bản lệ thuộc nặng nề vào các nước phương Tây.
  • A. Cướp đoạt ruộng đất để lập đồn điền.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. Mở mang giao thông vận tải.
  • D. Hạn chế hoạt động khai thác mỏ.
  • A. Nắm quyền cai trị trực tiếp Ấn Độ.
  • B. Mua chuộc tầng lớp phong kiến bản xứ.
  • C. Để cho Ấn Độ hưởng quy chế tự trị.
  • D. Khơi sâu mâu thuẫn chủng tộc, đẳng cấp.
  • A. Kinh tế phát triển thiếu cân đối.
  • B. Kinh tế Ấn Độ có sự phát triển vượt bậc.
  • C. Thiếu hụt lương thực, nạn đói trầm trọng.
  • D. Tài nguyên đất nước dần vơi cạn.
  • A. giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến.
  • B. nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh.
  • C. giai cấp tư sản với giai cấp vô sản.
  • D. giai cấp tư sản Ấn Độ với thực dân Anh.
  • A. Khởi nghĩa Xipay.
  • B. Phong trào bất bạo động.
  • C. Đấu tranh chống chia cắt xứ Ben-gan.
  • D. Phong trào Thái bình Thiên quốc.

B. Ôn tập phần Địa lí

  • A. Tây Nam vào mùa đông và Đông Nam vào mùa hạ.
  • B. Đông Bắc vào mùa hạ và Tây Nam vào mùa Đông.
  • C. Tây Nam vào mùa hạ và Đông Bắc vào mùa đông.
  • D. Đông Nam vào mùa đông và Tây Bắc vào mùa hạ.
  • A. phía tây Đại Tây Dương.
  • B. phía đông Thái Bình Dương.
  • C. phía nam Ấn Độ Dương.
  • D. phía tây Thái Bình Dương.
  • A. 7 - 8 cơn bão.
  • B. 8 - 9 cơn bão.
  • C. 9 - 10 cơn bão.
  • D. 10 - 11 cơn bão.
  • A. Biển Xu-Lu.
  • B. Biển Gia-va.
  • C. Biển Hoa Đông.
  • D. Biển Đông.
  • A. Đại Tây Dương.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Nam Đại Dương.
  • D. Ấn Độ Dương.
  • A. Campuchia.
  • B. Thái Lan.
  • C. Trung Quốc.
  • D. Lào.
  • A. Việt Nam.
  • B. Thái Lan.
  • C. Trung Quốc.
  • D. Ma-lai-xi-a.
  • A. Khắp trên cả nước.
  • B. Ở vùng đồi núi.
  • C. Cửa sông, ven biển.
  • D. Vùng đồng bằng.
  • A. Chè, táo, mận, lê.
  • B. Lúa, cây ăn quả.
  • C. Rừng tre, nứa, lim.
  • D. Mắm, vẹt, đước.
  • A. Đầm phá ven biển.
  • B. Vùng chuyên canh.
  • C. Các đồng ruộng.
  • D. Nuôi trồng thủy sản.
  • A. Rừng ôn đới núi cao.
  • B. Trảng cỏ, cây bụi.
  • C. Rừng ngập mặn.
  • D. Rừng cận nhiệt.
  • A. nền nhiệt độ cao.
  • B. thảm thực vật ít.
  • C. bị rửa trôi mạnh.
  • D. bị phong hóa ít.
  • A. Dưới 23°C
  • B. Trên 23°C
  • C. Trên 24°C
  • D. Dưới 25°C
  • A. 4 - 6 cơn bão
  • B. 3 - 5 cơn bão
  • C. 4 - 5 cơn bão
  • D. 3 - 4 cơn bão
  • A. Vùng biển có diện tích lớn gấp ba lần vùng đất liền.
  • B. Thềm lục địa nông, mở rộng ở phía Bắc và phía Nam.
  • C. Độ nông - sâu của thềm lục địa đồng nhất từ Bắc vào Nam.
  • D. Thềm lục địa miền Trung hẹp, tiếp giáp với vùng biển sâu.
  • A. Vùng đồi núi
  • B. Vùng khô hạn
  • C. Vùng đồng bằng
  • D. Vùng nóng ẩm
  • A. Tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn.
  • B. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, đây là tài nguyên vô tận.
  • C. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, nên không cần phải bảo vệ.
  • D. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng nhưng không là tài nguyên vô tận.
  • A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau.
  • B. Do các loài sinh vật tự chết đi.
  • C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật.
  • D. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới
  • A. 60.000 loài
  • B. 40.000 loài
  • C. Hơn 50.000 loài
  • D. 55.000 loài
  • A. Giàu dinh dưỡng, nghèo mùn.
  • B. Đất bị chua, nghèo dinh dưỡng.
  • C. Nhiều cát biển, phù sa tơi xốp.
  • D. Có màu nâu, tơi xốp và ít chưa.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.