profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2 (Cánh diều 2024)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2 (Cánh diều 2024)

A. ÔN TẬP PHẦN LỊCH SỬ

  • A. Phát triển các tổ chức chính trị, xã hội.
  • B. Đàn áp giai cấp công nhân.
  • C. Ưu tiên phát triển thị trường nội địa.
  • D. Đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân
  • A. Mỹ
  • B. Đức.
  • C. Pháp.
  • D. Nga.
  • A. Nga.
  • B. Đức.
  • C. Pháp.
  • D. Mỹ.
  • A. Đức.
  • B. Mỹ.
  • C. Anh.
  • D. Pháp.
  • A. Trước khi cách mạng tư sản bùng nổ ở châu Âu và Bắc Mỹ.
  • B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
  • C. Các thành thị trung đại ở Tây Âu xuất hiện.
  • D. Chủ nghĩa tư bản đã chuyển sang giai đoạn đế quốc.
  • A. bãi công.
  • B. biểu tình.
  • C. đập phá máy móc.
  • D. khởi nghĩa vũ trang.
  • A. C. Mác và Ph. Ăng-ghen xuất bản bộ Tư bản.
  • B. Cuốn sách Tình cảnh giai cấp công nhân Anh ra đời.
  • C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản được công bố.
  • D. Giai cấp công nhân Pháp thành lập Công xã Pa-ri.
  • A. Công nhân Pa-ri (Pháp) đồng loạt nổi dậy khởi nghĩa.
  • B. Liên minh công nông ở Đức nổi dậy chống lại giới chủ.
  • C. Quốc tế thứ nhất được thành lập tại Luân Đôn (Anh).
  • D. Ph. Ăng-ghen tuyên bố thành lập Quốc tế thứ hai.
  • A. Quần chúng tiến cử.
  • B. Phổ thông đầu phiếu.
  • C. Cá nhân tự ứng cử
  • D. Phân chỉ tiêu cho từng khu vực.
  • A. đánh bại hoàn toàn tàn dư của Chính phủ tư sản
  • B. sử dụng quân đội của Chính phủ tư sản lâm thời
  • C. thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc, miễn học phí.
  • D. giao cho người dân quản lý những nhà máy, xí nghiệp của giới chủ bỏ trốn.
  • A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường, thuộc địa.
  • B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội.
  • C. Đức đánh chiếm vùng An-dát và Lo-ren của Pháp.
  • D. Thái tử Áo - Hung bị một người Xéc-bi ám sát.
  • A. Đức tấn công Ba Lan.
  • B. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi.
  • C. Anh tuyên chiến với Đức.
  • D. Thái tử Áo - Hung bị ám sát tại Xéc-bi.
  • A. có ít thị trường và thuộc địa.
  • B. có nhiều thị trường và thuộc địa.
  • C. tích cực chạy đua vũ trang.
  • D. có kẻ thù chung là Liên Xô.
  • A. Đồng minh.
  • B. phát xít.
  • C. Hiệp ước.
  • D. Liên minh.
  • A. Đế quốc.
  • B. Xâm lược.
  • C. Phi nghĩa.
  • D. Chính nghĩa.
  • A. Khiến 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương.
  • B. Lôi cuốn 38 nước với hàng triệu dân thường vào vòng khói lửa.
  • C. Khiến 10 triệu binh lính bị chết và khoảng 20 triệu người bị thương.
  • A. Khiến 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương.
  • B. Lôi cuốn 38 nước với hàng triệu dân thường vào vòng khói lửa.
  • C. Khiến 10 triệu binh lính bị chết và khoảng 20 triệu người bị thương.
  • A. Nga vẫn là nước quân chủ chuyên chế.
  • B. Cục diện hai chính quyền song song tồn tại.
  • C. Nền chuyên chính vô sản được thiết lập.
  • D. Chính phủ tư sản lâm thời bị lật đổ.
  • A. Đảng Bôn-sê-vích.
  • B. Đảng Men-sê-vích.
  • C. Đảng cộng sản Nga.
  • D. Đảng công nhân xã hội Nga.
  • A. Phá vỡ trận tuyến của hệ thống tư bản chủ nghĩa trên thế giới.
  • B. Cổ vũ, chỉ ra con đường đấu tranh thắng lợi cho giai cấp vô sản thế giới.
  • C. Mở ra khuynh hướng đấu tranh giải phóng mới cho các dân tộc thuộc địa.
  • D. Đưa người lao động lên nắm chính quyền, xây dựng một chế độ mới ở Nga.

B. ÔN TẬP PHẦN ĐỊA LÍ

  • A. Biển Xu-Lu.
  • B. Biển Gia-va.
  • C. Biển Hoa Đông.
  • D. Biển Đông.
  • A. Nội thủy.
  • B. Thềm lục địa.
  • C. Lãnh hải.
  • D. Các đảo.
  • A. 21 điểm có toạ độ xác định.
  • B. 20 điểm có toạ độ xác định.
  • C. 23 điểm có toạ độ xác định.
  • D. 22 điểm có toạ độ xác định.
  • A. Cận nhiệt gió mùa.
  • B. Ôn đới gió mùa.
  • C. Nhiệt đới gió mùa.
  • D. Xích đạo ẩm.
  • A. tháng 11 đến tháng 4.
  • B. tháng 10 đến tháng 4.
  • C. tháng 4 đến tháng 10.
  • D. tháng 11 đến tháng 5.
  • A. phía tây Đại Tây Dương.
  • B. phía đông Thái Bình Dương.
  • C. phía nam Ấn Độ Dương.
  • D. phía tây Thái Bình Dương.
  • A. Rừng ngập mặn.
  • B. Rừng thưa rụng lá.
  • C. Rừng ôn đới.
  • D. Rừng tre nứa.
  • A. môi trường sống.
  • B. khoa học kĩ thuật.
  • C. đa dạng sinh học.
  • D. diện tích rừng lớn.
  • A. Đồng bằng, đồi núi.
  • B. Cửa sông, ven biển.
  • C. Hải đảo, trung du.
  • D. Cao nguyên, các đảo.
  • A. Cây lâu năm.
  • B. Cây hàng năm.
  • C. Cây rau đậu.
  • D. Cây hoa màu.
  • A. Tây Bắc.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Bắc.
  • D. Tây Nguyên.
  • A. vùng đồi núi.
  • B. các cao nguyên.
  • C. vùng núi cao.
  • D. các đồng bằng
  • A.Đất feralit.
  • B.Đất mặn ven biển.
  • C.Đất phù sa.
  • D.Đất mùn núi cao.
  • A.Sông gâm.
  • B.Hoàng Liên Sơn.
  • C.Ngân sơn.
  • D.Đông triều.
  • A.trung bình.
  • B.khá cao.
  • C.cao.
  • D.thấp.
  • A.55% của phần đất liền Việt Nam.
  • B.65% của phần đất liền Việt Nam.
  • C.75% của phần đất liền Việt Nam.
  • D.85% của phần đất liền Việt Nam.
  • A.Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • B.Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • C.Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • D.Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • A.giảm đi sự đa dạng của thế giới sinh vật.
  • B.tăng thêm các thiên tai thiên nhiên.
  • C.giảm đi sự tính đa dạng, phức tạp của tự nhiên.
  • D.tăng thêm tính đa dạng, phức tạp.
  • A.khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải.
  • B.thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
  • C.thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
  • D.khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải.
  • A. biến đổi khí hậu.
  • B. nước biển dâng.
  • C. thời tiết cực đoan.
  • D. thủng tầng ô-dôn

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.