
Anonymous
0
0
Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Giữa học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2025)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Giữa học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2025)
A. Ôn tập phần Lịch sử
- A. Ngày 9 tháng 1 năm 1858.
-
B. Ngày 1 tháng 9 năm 1858.
- C. Ngày 30 tháng 9 năm 1858.
- D. Ngày 1 tháng 9 năm 1885
-
A. Kế hoạch “ đánh nhanh, thắng nhanh”.
- B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế.
- C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
- D. Chiếm Đà Nẵng, khống chế cả miền Trung
- A. Nguyễn Trung Trực.
- B. Trương Định.
- C. Hoàng Diệu.
-
D. Nguyễn Tri Phương.
- A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
- B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
- C. Hiệp ước Hác- măng (1883).
-
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884
- A. Phong trào nông dân
-
B. Phong trào nông dân Yên Thế.
- C. Phong trào Cần vương.
- D. Phong trào Duy Tân
- A. Cuộc khởi nghĩa có nông dân tham gia dưới sự chỉ huy của văn thân sĩ phu.
-
B. Cuộc khởi nghĩa mà mục tiêu chủ yếu là đòi ruộng đất cho nông dân.
- C. Cuộc khởi nghĩa mà lực lượng tham gia chủ yếu là nông dân.
- D. Cuộc khởi nghĩa mà lãnh đạo khởi nghĩa đều là nông dân.
- A. Vua Hàm Nghi .
-
B. Tôn Thất Thuyết.
- C. Phan Đình Phùng.
- D. Nguyễn Thiện Thuật.
- A. Trương Định.
- B. Phan Tôn.
- C. Nguyễn Đình Chiểu.
-
D. Nguyễn Trung Trực.
- A. Đuy - puy.
- B. Ri-vi-e.
-
C. Gác-ni-ê.
- D. Hác-măn
- A. vua Hàm Nghi.
-
B. Tôn Thất Thuyết.
- C. Nguyễn Thiện Thuật.
- D. Phan Đình Phùng
-
A. khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ.
- B. khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ.
- C. khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ.
- D. “Chiếu Cần vương” được ban bố.
- A. Nguyễn Thiện Thuật.
- B. Phan Đình Phùng.
- C. Đề Nắm.
-
D. Đề Thám.
-
A. Hoàng Diệu
- B. Nguyễn Tri Phương
- C. Tôn Thất Thuyết
- D. Phan Thanh Giản.
- A. Giáp Tuất - 1874 .
- B. Hác-măng- 1883.
-
C. Nhâm Tuất - 1862.
- D. Pa-tơ-nốt- 1884 .
- A. Vì triều đình không thi hành đúng Hiệp ước 1862.
- B. Vì triều đình cầu cứu nhà Thanh.
- C. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy.
-
D. Lợi dụng triều đình nhờ đem tàu ra Hạ Long dẹp cướp biển
- A. Bắc Kì
-
B. Trung Kì
- C. Ba Tỉnh Thanh- Nghệ -Tĩnh
- D. Nam Kì
-
A. Khiến quân Pháp hoang mang, quân ta phấn khởi càng hăng hái đánh giặc.
- B. Khiến quân Pháp hoang mang, triều đình lo sợ.
- C. Quân Pháp phải rút khỏi Bắc kì.
- D. Khiến triều đình Huế càng quyết tâm đánh Pháp
- A. Pháp thua phải rút về nước.
-
B. Pháp bị sa lầy phải chuyển vào đánh Gia Định.
- C. Pháp chiếm Đà Nẵng, quân triều đình rút lui về Huế.
- D. Triều đình giảng hòa với Pháp.
- A. Quân Pháp tiến đánh và chiếm được Thuận An triều đình phải xin đình chiến (1883)
-
B. Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng (1883) và Pa-tơ-nốt (1884)
- C. Vua Tự Đức qua đời, triều đình rối loạn, quân Pháp tiến đánh và chiếm được Thuận An
- D. Quân Pháp đánh chiếm được thành Hà Nội, Tổng đốc Hoàng Diệu tự vẫn (1882)
- A. Trương Định
- B. Nguyễn Hữu Huân
-
C. Nguyễn Trung Trực
- D. Nguyễn Đình Chiểu
B. Ôn tập phần Địa lí
-
A. nhiệt đới.
- B. xích đạo.
- C. cận nhiệt.
- D. ôn đới.
- A. Hải Dương.
- B. Phú Thọ.
- C. Bắc Giang.
-
D. Vĩnh Phúc.
-
A. Lâm Đồng.
- B. Khánh Hòa.
- C. Đắk Lắk.
- D. Kon Tum.
- A. feralit.
- B. phù sa.
- C. o-xít.
-
D. bồi tụ.
-
A. Xói mòn, rửa trôi.
- B. Sạt lở, cháy rừng.
- C. Hạn hán, bóc mòn
- D. Xâm thực, bồi tụ.
- A. Tây Bắc.
- B. Bắc Trung Bộ.
- C. Đông Bắc.
-
D. Tây Nguyên.
- A. Đất phù sa ngọt có độ phì cao, tơi xốp.
- B. Đất phèn nghèo dinh dưỡng, đất chặt.
-
C. Ít chua, tơi xốp, giàu chất dinh dưỡng.
- D. Độ phì thấp, nhiều cát, ít phù sa sông.
- A. Cây lương thực.
-
B. Cây công nghiệp.
- C. Cây lúa nước.
- D. Cây hàng năm.
- A. nền nhiệt độ cao.
- B. thảm thực vật ít.
-
C. bị rửa trôi mạnh.
- D. bị phong hóa ít.
- A. Đất badan.
- B. Đất phèn.
-
C. Đất feralit.
- D. Đất mặn.
-
A. nạn phá rừng.
- B. lượng mưa lớn.
- C. cháy rừng.
- D. khai khoáng.
- A. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
-
B. Cây công nghiệp hàng năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
- C. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả và cây lương thực.
- D. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lúa nước.
- A. Cây lúa nước, cây công nghiệp lâu năm.
- B. Cây công nghiệp, ăn quả và cây ôn đới.
- C. Cây lương thực, hoa màu và cây ăn quả.
-
D. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả.
-
A. nạn phá rừng.
- B. lượng mưa lớn.
- C. cháy rừng.
- D. khai khoáng.
- A. Đồng bằng, đồi núi.
-
B. Cửa sông, ven biển.
- C. Hải đảo, trung du.
- D. Cao nguyên, các đảo.
- A. Phù sa
-
B. Feralit
- C. Mùn núi cao
- D. Đất xám
- A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
- B. Các vùng chuyên canh cây lương thực.
- C. Các ruộng hoa màu, rau củ.
-
D. Các cánh rừng đầu nguồn.
- A. Vùng miền núi thấp.
-
B. Vùng miền núi cao
- C. Vùng đồng bằng.
- D. Vùng ven biển.
- A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh
-
B. Rừng á nhiệt đới và ôn đới núi cao
- C. Trồng nhiều cây công nghiệp
- D. Rừng ngập mặn.