
Anonymous
0
0
Đề cương ôn tập Lịch sử 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2025)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề cương ôn tập Lịch sử 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2025)
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Bài 6: Hành trình đi đến độc lập dân tộc ở Đông Nam Á
– Những nét chính về cuộc đấu tranh chống thực dân ở một số nước Đông Nam Á lục địa và hải đảo.
– Các giai đoạn phát triển của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á.
– Những ảnh hưởng của chế độ thực dân đối với thuộc địa, liên hệ Việt Nam.
– Quá trình tái thiết và phát triển ở Đông Nam Á sau khi giành độc lập.
Bài 7: Khái quát về chiến tranh bảo vệ tổ quốc trong lịch sử Việt Nam
– Vị trí địa chiến lược của Việt Nam. Phân tích vai trò, ý nghĩa của chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam.
– Nội dung chính của các cuộc kháng chiến thắng lợi tiêu biểu của dân tộc Việt Nam. Nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi và không thành công của các cuộc kháng chiến chống xâm lược.
Bài 8: Một số cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng trong lịch sử Việt Nam (từ TK III TCN đến cuối TK XIX)
– Nội dung chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu thời Bắc thuộc và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa đó.
– Bối cảnh lịch sử, diễn biến chính và ý nghĩa của khởi nghĩa Lam Sơn, phong trào Tây Sơn.
– Những bài học lịch sử chính của các cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng trong lịch sử Việt Nam.
II. ÔN TRẮC NGHIỆM
-
A. vị trí địa lí chiến lược.
- B. trình độ dân trí thấp.
- C.vị trí địa lí đặc biệt.
- D. nền kinh tế nghèo đói.
-
A. Kiểm soát tuyến đường thương mại giữa Ấn Độ và Đông Nam Á.
- B. Nằm trên các trục đường giao thông quốc tế huyết mạch.
- C. Là cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á hải đảo.
- D. Là cầu nối giữa Trung Quốc với khu vực Đông Nam Á.
-
A. Việt Nam thuộc khu vực Đông Nam Á - khu vực nằm trên trục đường giao thông quan trọng kết nối châu Á và châu Đại Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- B. Việt Nam ở giáp biển Đông
- C. Việt Nam là cầu nối các lục địa châu Âu và châu Á
- D. Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, dân cư đông đúc.
- A. lên ngôi vua, đặt tên nước là Vạn Xuân.
- B. duy trì chính sách cai trị của nhà Hán.
-
C. xưng vương, đóng đô ở Mê Linh.
- D. xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa.
- A. nhà Đường.
- B. nhà Ngô.
- C. nhà Lương.
-
D. nhà Hán.
- A. Vùng cửa sông Bạch Đằng (Hải Phòng).
-
B. Vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).
- C. Luy Lâu (Thuận Thành - Bắc Ninh).
- D. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội).
- A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam.
- B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.
- C. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 10 năm.
-
D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 60 năm.
- A. thắng lợi, lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành độc lập dân tộc.
- B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.
- C. chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài.
-
D. giành và giữ được chính quyền độc lập khoảng gần 10 năm.
- A. Nguyễn Huệ.
- B.Trần Quốc Tuấn.
- C. Quang Trung.
-
D. Lê Lợi.
-
A. Nguyễn Trãi.
- B. Lê Lợi.
- C. Nguyễn Chích
- D. Đinh Lễ.
-
A. lâm vào khủng hoảng, suy yếu.
- B. bước vào giai đoạn phát triển đỉnh cao.
- C. được thành lập.
- D. sụp đổ.
-
A. Thiên tai (hạn hán, bão, lụt,…), mất mùa thường xuyên xảy ra.
- B. Nhà nước thực hiện nghiêm ngặt chính sách “bế quan tỏa cảng”.
- C. Ruộng đất tư bị thu hẹp; diện tích ruộng đất công được mở rộng.
- A. Sản xuất nông nghiệp sa sút.
- B. Thường xuyên mất mùa, đói kém.
- C. Ruộng đất tư ngày càng mở rộng.
-
D. Ruộng đất công ngày càng mở rộng.
- A. khởi nghĩa của Phùng Hưng ở Đường Lâm.
-
B. khởi nghĩa của Ngô Bệ ở Hải Dương.
- C. khởi nghĩa của Mai Thúc Loan ở Hoan Châu.
- D. khởi nghĩa của Triệu Thị Trinh ở Thanh Hóa.
- A. khởi nghĩa của Phùng Hưng ở Đường Lâm.
-
B. khởi nghĩa của Phạm Sư Ôn ở Quốc Oai.
- C. khởi nghĩa của Mai Thúc Loan ở Hoan Châu.
- D. khởi nghĩa của Triệu Thị Trinh ở Thanh Hóa.
- A. Góp phần hình thành những truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc.
- B. Để lại nhiều kinh nghiệm cho quá trình xây dựng và phát triển đất nước.
-
C. Quyết định con đường phát triển đất nước theo hướng tư bản chủ nghĩa.
- D. Góp phần khơi dậy và củng cổ tinh thần đoàn kết, lòng tự hào dân tộc.
- A. Cửa sông Tô Lịch.
- B. Hoan Châu (Nghệ An).
-
C. Cửa sông Bạch Đằng.
- D. Đường Lâm (Hà Nội).
-
A. Chiến thuyền nhỏ; lực lượng quân Nam Hán ít, khí thế chiến đấu kém cỏi.
- B. Chủ tướng Hoằng Tháo tuổi nhỏ, chưa dày dạn kinh nghiệm chiến đấu.
- C. Kiều Công Tiễn đã bị giết, quân Nam Hán mất đi lực lượng nội ứng.
- D. Quân lính đi đường xa, mệt mỏi lại không quen với khí hậu, thủy thổ Việt Nam.
-
A. quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm.
- B. quân dân Tiền Lê vận dụng thành công kế sách “Tiên phát chế nhân” của nhà Lý.
- C. có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyễn Trãi.
- D. quân Tống liên tiếp thất bại nên chủ động giảng hòa với nhà Tiền Lê.
- A. Dùng thủy chiến, tấn công trên biển.
- B. Vừa đánh vừa đàm phán ngoại giao.
-
C. Dựa vào địa hình để phục kích, tiêu hao sinh lực địch.
- D. Đóng cọc gỗ trên sông để phục kích quân địch.
Đáp án:
1A | 2A | 3A | 4C | 5D | 6B | 7D | 8D | 9D | 10A |
11A | 12A | 13D | 14B | 15B | 16C | 17C | 18A | 19A | 20C |