
Anonymous
0
0
Đề cương ôn tập Khoa học tự nhiên 8 Học kì 1 (Chân trời sáng tạo 2024)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề cương ôn tập Khoa học tự nhiên 8 Học kì 1 (Chân trời sáng tạo 2024)
Ôn tập
A/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương á n tr ả lời đúng trong các câu sau:Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ố ng nghiệm cần kẹp ố ng nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ố ng nghiệm tính từ miệng ố ng?
A. 1/2. B. 1/4. C. 2/3. D. 1/3.
Câu 2: Phản ứng hóa học là:
A. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí
B. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng
C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác
D. Tất cả các ý trênCâu 3: Hòa tan đường vào nước là:
A. Phản ứng hóa học. B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng thu nhiệt. D. Sự biến đổi vật lí.
A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydrogen, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydroxide, H+
Câu 5: Dãy các base tan trong nư ớc gồm:
A. NaOH; KOH; Ba(OH)2 B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3.
C. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3. D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2.
Câu 6: Thang pH được dùng để:
A. biểu thị độ acid của dung dịch. B. biểu thị độ base của dung dịch
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. biểu thị độ mặn của dung dịch
Câu 7: Oxide nào sau đây có kh ả năng phản ứng với cả dung dịch acid và base?
A. CaO B. ZnO C. CuO D. CO
Câu 8: Thành phần của oxide bắt buộc phải chứa nguyên tố nào dưới đây?
A. Oxygen B. Halogen C. Hydrogen D. Sulfur.
Câu 9: Muố i không tan trong nước là :
A. CuSO4 B. CaSO4 C. Ca(NO3)2 D. BaSO4
Câu 10: Phân bón trung lượng cung cấ p những nguyên tố dinh dưỡ ng:
A. N, P, K B. Ca, Mg C. Zn, Fe, Cu… D. Ca, P, Cu
Câu 11: Loại phân bón nào sau đây ch ủ yếu dùng bón lót, bón thúc cho cây ra hoa đậu quả nhiều, quả to, kích thích quá trình chín của quả ?
A. Phân lân B. Phân đạm C. Phân Kali D. Phân vi lượng
Câu 12: Phân bón hóa học dư thừa sẽ :
A. góp phần cải tạo đất B. tăng năng suất cây trồng
C. giảm độ chua của đất D. gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm.
Câu 13: Phá t biểu nà o sau đây về khố i lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg
C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng
Câu 14: Đơn vị của khố i lượng riêng làA. N/m3 B. kg/m3 C. g/m3 D. N.m3
Câu 15: Trường hợp nào trong các trường hợp sau có thể làm tăng áp suất của một vật lên vật khác?
A. Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, tăng diện tích mặt bị ép.
B. Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, giảm áp lực tác dụng vào vật.
C. Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, giảm diện tích mặt bị ép.
D. Vừa giảm áp lực tác dụng vào vật vừa tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 16: Đơn vị của á p suấ t là :
A. Pascal B. Newton C. Tesla D. Ampe
Câu 17: Trục quay của cái kéo khi dùng đ ể cắt là:
A. mũi kéo B. lưỡi kéo C. tay cầm D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo
Câu 18: Điền vào chỗ trố ng: “Đòn bẩy loại 1: là loại đòn bảy có điểm tựa O nằm…..giữa điểm đặt O1, O1 của các lực F1 và F2”
A. xa B. chính giữa C. trong khoảng D. bất kì
Câu 19: Muố n bẩy một vật nặng như hình vẽ mà đư ợc lợi về lực thì phải dùng đòn bẩy có:
A. O1O = O2O B. O1O > O2O
C. O1O < O2O D. O1O O2OCâu 20: Tác dụng làm quay của lực lên một vật phụ thuộc vào:
A. khoảng cách giữa giá của hai lực B. vị trí trục quay của vật
C. độ lớn và giá của lực tác dụng D. trục quay
B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt (iron) vào dung dịch hydrochloric acid (HCl).
Câu 22: (1,0 điểm) Đọc tên của các công thức muối sau: ZnCl2, CuSO4, NaCl, KNO3
Câu 23: (1,0 điểm) Một vật có thể tích 25dm3 và nặng 195 kg. Hãy tính khối lượng riêng
Câu 25: (1,0 điểm): Dùng cờ lê nào (d1 hay d2) trong hai trường hợp dưới đây để vặn cùng một con ốc thì mất ít lực hơn ? Vì sao
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
1D | 2C | 3D | 4B | 5A | 6C | 7B | 8A | 9D | 10B |
11A | 12D | 13A | 14B | 15C | 16A | 17D | 18C | 19B | 20C |
II. TỰ LUẬN
Câu 21.
Số mol của khí hydrogen thoát ra ở đkc là:Khối lượng của mạt sắt là:m = 0,4 . 56 = 22,4(g)
Câu 22
ZnCl2 : Zinc chlorideCuSO4 : Copper (II) sulfateNaCl : Sodium chlorideKNO3: Potassium nitrate
Câu 23
Tóm tắt:V = 25 = 0,025m = 195 kgD = ?Vật làm từ chất gì?GiảiKhối lượng riêng của chất làm vật:D = m : V = 195 : 0,025 = 7800 (kg/)Vì chất làm vật có khối lượng riêng D = 7800kg/ nên vật làm từ sắt.
Câu 24
HS đưa ra các dụng cụ, cách thức thiết kế mô hình nổi từ những dụngcụ bỏ đi đúng, hợp lí
Câu 25
Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng:Chọn cờ lê thì mất ít lực hơn.
Vì trong cùng điều kiện như nhau cờ lê có tay đòn dài hơn nên cần tácđộng vào lực nhỏ hơn.