
Anonymous
0
0
Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2025) - Công nghệ chăn nuôi
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Giữa học kì 2 (Cánh diều 2025) - Công nghệ chăn nuôi
Câu 1: Đâu là một nguồn lây nhiễm rất nguy hiểm của bệnh cúm gia cầm?
A. Người từ vùng khác đến
B. Các loài chim hoang dã
C. Các thiết bị công nghệ chưa đạt yêu cầu
D. Trang trại không vệ sinh sạch sẽ
Câu 2: Đâu là biểu hiện ban đầu của bệnh cầu trùng gà?
A. Xác gầy, ướt, thiếu máu; manh tràng và ruột non xuất huyết tràn lan và chứa nhiều máu.
B. Con vật gầy rộc, thiếu máu, mào, da nhợt nhạt, xù lông, sã cánh, mắt nhắm nghiền, bỏ ăn, chết do mất máu và kiệt sức
C. Phân chuyển sang dạng sáp nâu, phân sống, lẫn máu và cuối cùng phân toàn máu
D. Gà uống nhiều nước, tiêu chảy với phân chứa thức ăn không tiêu
Chi tiết nào trong đoạn trên không đúng?
A. “cao tiêu viêm”. Đúng phải là: “nước khử viêm”
B. “calcium và taurine”. Đúng phải là: “vitamin B1 và cafein”
C. Cả A và B.
D. Không có chi tiết nào.
Câu 4: Dưới đây là các yêu cầu xây dựng chuồng nuôi. Ý nào không đúng?
B. Thiết kế chuồng: phù hợp với từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và thuận tiện trong nuôi dưỡng, chăm sóc.
C. Dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi: đầy đủ, phù hợp với đối tượng vật nuôi và từng giai đoạn sinh trưởng. Trang thiết bị chăn nuôi phải đảm bảo hiệu quả, an toàn và dễ vệ sinh.
D. Hệ thống xử lý chất thải: chỉ cần làm tối giản, đủ để loại bỏ một số chất độc hại. Chất thải chăn nuôi ít gây hại cho môi trường.
Câu 5: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?
A. 0.3 – 0.6 %
B. 1.3 – 1.6 %
C. 3.3 – 3.6 %
D. 3 – 6 %
Câu 6: Câu nào sau đây đúng về bệnh cúm gia cầm?
A. Các loài gia cầm trước 6 tháng tuổi dễ mắc bệnh nhất, chết nhanh và với tỉ lệ chết rất cao 90 - 100%
B. Các loài gia cầm trước 6 tháng tuổi dễ mắc bệnh nhất, lâu chết và tỷ lệ chết thấp (dưới 50%), những con còn sống thường còi cọc
C. Các loài gia cầm ở mọi lứa tuổi đều có thể bị bệnh, chết nhanh và với tỉ lệ chết rất cao 90 - 100%
D. Các loài gia cầm ở mọi lứa tuổi đều có thể bị bệnh, lâu chết và tỷ lệ chết thấp (dưới 50%), những con còn sống thường còi cọc
Câu 7: Kháng sinh được sản xuất từ vi sinh vật không bao gồm:
A. Vi khuẩn
B. Tế bào hạt nhân
C. Xạ khuẩn
D. Nấm mốc
Câu 8: Gà ở độ tuổi nào có nguy cơ nhiễm bệnh cầu trùng gà cao nhất?
A. Gà từ 6 đến 60 ngày tuổi
B. Gà từ 30 đến 180 ngày tuổi
C. Gà hơn 6 tháng tuổi
D. Gà hơn 12 tháng tuổi
Câu 9: “Chuồng (…) thông thường là hệ thống chuồng kín, có hệ thống điều hòa nhiệt độ và thông thoáng khí như quạt, tấm làm mát, quạt thông gió công nghiệp. Chuồng sử dụng máng ăn cố định vào thành chuồng hoặc máng tự động đặt trên nền. Hệ thống cung cấp nước uống và núm uống tự động.”
Đây là yêu cầu kỹ thuật của loại chuồng nào?
A. Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp
B. Chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con
C. Chuồng gà nuôi nền
D. Chuồng gà đẻ nuôi lồng
Câu 10: Câu nào sau đây không đúng về bước nuôi thịt trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?
A. Gà được chăn thả tự do khi thời tiết thuận lợi, có nắng ấm, bãi thả khô ráo để gà vận động, tìm thức ăn.
C. Cho gà ăn 2 lần/ngày (sáng và chiều mát). Cho gà uống nước tự do. Thức ăn, nước uống phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh.
Câu 11: Mầm bệnh của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là:
A. Vi khuẩn Gram dương Pasteurella
B. Vi khuẩn Gram dương Peptidoglycan
C. Vi khuẩn Gram âm Pasteurella
D. Vi khuẩn Gram âm Peptidoglycan
Câu 12: Bệnh tiên mao trùng thường xảy ra vào thời gian nào?
A. Các tháng nóng ẩm, mưa nhiều
B. Các tháng lạnh lẽo, khô ráo
C. Các tháng nắng nóng, hanh khô
D. Các tháng mưa phùn, giá rét
Câu 13: Dưới đây là những lợi ích của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine phòng bệnh cho vật nuôi. Ý nào không đúng?
A. Việc sản xuất vaccine được phát triển nhanh
B. Quy trình sản xuất được công nghiệp hoá cao, cho ra hàng loạt sản phẩm đồng đều với giá thành thấp
C. Vaccine được nghiên cứu, sản xuất và sử dụng một cách nhanh chóng, dễ dàng, không cần nhiều kiến thức chuyên môn
D. Vaccine thường có đáp ứng miễn dịch tốt hơn, hiệu quả cao hơn so với vaccine cổ điển
Câu 14: Đâu là một công nghệ mới ứng dụng trong sản xuất vaccine?
A. Công nghệ vaccine tái tổ hợp
B. Kỹ thuật triệt phá virus trao đổi gene
C. Kỹ thuật tấn công trực diện virus
D. Công nghệ sử dụng virus angle
Câu 15: Số lượng của phương pháp PCR như thế nào?
A. Chỉ có duy nhất một phương pháp PCR
B. Có 2 phương pháp PCR với ưu, nhược điểm đối lập nhau.
C.Có nhiều phương pháp PCR khác nhau với phạm vi ứng dụng, ưu và nhược điểm khác nhau
D. Có vô vàn phương pháp PCR vì nó dựa trên cấu trúc của các đoạn gene
Câu 16: Diện tích mỗi ô của chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp là:
Câu 17: Giai đoạn vỗ béo bò thịt kéo dài bao lâu?
A. Kéo dài 6 tháng
B. Kéo dài 12 tháng
C. Kéo dài 16 – 30 tháng đến lúc xuất chuồng
D. Kéo dài từ lúc xuất chuồng đến lúc giết thịt
Câu 18: Đâu không phải biểu hiện của con vật bị bệnh chướng hơi dạ cỏ?
A. Dạ cỏ căng to, nhất là ở hõm hông bên trái
B. Lưng hơi lõm xuống
C. Ngừng ăn
D. Khó thở và có thể chết do ngạt thở trong trường hợp cấp tính
Câu 19: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?
A. Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, máng ăn, máng uống.
B. Quây úm có đường kính 2 m cho 500 gà con; 1 máng ăn khay tròn và 1 bình uố ng 8l cho 80 – 100 gà; 3 bóng đèn 175W trong quây cho 100 – 110 gà con.
C. Đối với gà lớn, sử dụng máng treo 40 con/máng máng uống hình chuông 100 – 120 con/máng.
D. Nền chuồng trải trấu khô, sạch, dày khoảng 5 – 10 cm.
Câu 20: Tuỳ thuộc vào tuổi gà, loài và số lượng cầu trùng, bệnh cầu trùng gà có 3 thể là:
A. Rắn, lỏng, khí
B. Cấp tính, mãn tính và ẩn tính
C. Vô bội, đơn bội, đa bội
D. Khít, lỏng lẻo, tách rời nhau
Đáp án:
1B | 2D | 3B | 4D | 5A | 6C | 7B | 8A | 9B | 10B |
11C | 12A | 13C | 14A | 15C | 16C | 17C | 18D | 19B | 20B |