
Anonymous
0
0
Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Giữa học kì 1 (Cánh diều 2024) - Công nghệ chăn nuôi
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề cương ôn tập Công nghệ 11 Giữa học kì 1 (Cánh diều 2024) - Công nghệ chăn nuôi
- A. Tăng năng suất, giảm sức lao động
- B. Giảm nhân công
-
C. Cần nhân công có trình độ cao
- D. Giúp quản lý và chăm sóc vật nuôi hiệu quả hơn
- A. Là sự nhanh chóng trong quá trình vận chuyển sản phẩm tới khách hàng
-
B. Là sự nhanh chóng trong việc truy xuất nguồn gốc của sản phẩm
- C. Là sự rõ ràng trong việc quản lý, vận chuyển sản phẩm từ tay người cung cấp tới khách hàng.
- D. A và B đều đúng
- A. Chim
- B. Heo
- C. Mèo
-
D. Cáo
- A. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
- B. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
-
C. Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
- D. Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.
- A. Vì ở nông thôn còn nghèo, chưa có điều kiện đầu tư trang thiết bị hiện đại
- B. Vì nhà nước không khuyến khích, không hỗ trợ
- C. Vì không có đầu tư từ nước ngoài.
-
D. Vì nó có nhiều ưu điểm phù hợp với các hộ gia đình ở nông thôn
- A. Gà
- B. Lợn
- C. Dê
-
D. Trâu
- A. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người
- B. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên
-
C. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người
- D. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của máy móc.
- A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
-
B. Chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
- C. Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
- D. Đáp án khác
- A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
-
B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt
- D. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao
- A. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam thấp hơn so với trâu Murrah.
- B. Năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp ba so với gà Ri.
-
C. Năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp đôi so với gà Ri.
- D. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam cao hơn gấp đôi so với trâu Murrah.
- A. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
-
B. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
- C. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
- D. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực chi liên quan trực tiếp vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
- A. Côn trùng
- B. Thú cưng
- C. Gia súc
-
D. Gia cầm
- A. Vật nuôi kinh tế và vật nuôi tinh thần
- B. Vật nuôi làm cảnh và vật nuôi lấy thịt
-
C. Vật nuôi chuyên dụng và vật nuôi kiêm dụng
- D. Đáp án khác
- A. Mức đầu tư thấp
- B. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
-
C. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp
- D. Ít gây ô nhiễm môi trường
- A. Trang thiết bị , kỹ thuật chăn nuôi hiện đại
- B. Năng suất cao, hiệu quả kinh tế cao.
-
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn
- D. Tận dụng nguồn thức ăn và phụ phẩm nông nghiệp
- A. Khối lượng cơ thể qua các giai đoạn
-
B. Kích thước cơ thể
- C. Tốc độ tăng khối lượng
- D. Hiệu quả sử dụng thức ăn
- A. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
- B. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
-
C. Là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
- D. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
- A. Là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
-
B. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
- C. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
- D. Đáp án khác
- A. Là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
- B. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
-
C. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
- D. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
- A. Lai cải tiến
- B. Lai kinh tế
- C. Lai thuần chủng
-
D. Lai xa
Đáp án:
1C | 2B | 3D | 4C | 5D | 6D | 7C | 8B | 9B | 10C |
11B | 12D | 13C | 14C | 15C | 16B | 17C | 18B | 19C | 20D |