
Anonymous
0
0
Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Hóa 12 Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
Video Giải Bài 5 trang 58 Hóa học 12
Bài 5 trang 58 Hóa học 12:
a. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, biết rằng A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α – amino axit.
b. Viết công thức cấu tạo các đồng phân có thể có của A và gọi tên chúng theo danh pháp thay thế khi:
- Thay đổi vị trí nhóm amino.
- Thay đổi vị trí gốc hidrocacbon và nhóm amino vẫn ở vị trí α.
Lời giải:
nHCl = 0,08 . 0,125 = 0,01 (mol)
nHCl = nA ⇒ A chỉ có 1 nhóm NH2
nA : nNaOH = 1 : 1 ⇒ A chỉ có 1 nhóm COOH
Gọi công thức của A là H2N-R-COOH
⇒ MR = 145 - 45 -16 = 84 (gam)
Biện luận suy ra R là gốc - C6H12 –
a) Công thức phân tử của A là: C7H15O2N
Vì A không phân nhánh nên CTCT của A là:
b)
∗ CTCT các đồng phân có thể có của A khi thay đổi vị trí amino là:
: axit 2 – aminoheptanoic
: axit 3 – aminoheptanoic
: axit 4 – aminoheptanoic
: axit 5 – aminoheptanoic
: axit 6 – aminoheptanoic
: axit 7 – aminoheptanoic
∗ CTCT các đồng phân có thể có của A khi thay đổi cấu tạo gốc hiđrocacbon và nhóm amino vẫn giữ ở vị trí α là:
: axit 2 amino – 2 – metylhexanoic
: axit 2 amino – 3 – metylhexanoic
: axit 2 amino – 4 – metylhexanoic
: axit 2 amino – 5 – metylhexanoic
: axit 2 amino – 2,3 – đimetylpentanoic
: axit 2 amino – 2,4 – đimetylpentanoic
: axit 2 amino – 3,4 – đimetylpentanoic
: axit 2 amino – 2,3,3 – trimetylbutanoic
: axit 2 amino – 2 – etylpentanoic
: axit 2 amino – 3 – etylpentanoic
: axit 2 amino – 4 – etylpentanoic
: axit 2 amino – 2 – etyl – 3– metylbutanoic