profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Hà Nội (3 đề)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Hà Nội

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Hà Nội Đề số 1

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

1. One 

Book

Eraser 

Map

2. Circle 

Star

Wastebasket 

Diamond

3. Yellow 

Purple 

Ruler 

Orange

4. Desk 

Chair 

Globe 

Red

5. Crayon 

Board

Fine 

Poster

6. Fine 

Green

Great 

Ok

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

1. How is you? I’m fine

________________________

2. What is you name?

 _____________________

3. It is an pencil

______________________

4. How are your?

_______________________

5. What are this?

________________________

III. Viết câu bằng tiếng anh

1. Bạn tên là gì?:

2. Tôi tên là Nam:

3. Bạn có khỏe không?:

4. Nó là cái bút chì:

5. Đây có phải là cục tẩy không?:

6. Đúng rồi:

7. Sai rồi. Nó là cái thước:

8. Đây là quả địa cầu:

9. Đây có phải cái ghế không?:

10. Ngồi xuống:

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

You; How; fine; thanks; Hi;

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

1. Penecil 

2. Bokok 

3. wehat 

4. poester

5. chaair

6. ruiler

7. mape 

8. mareker 

9. deask 

10. baug

11. creayon 

12. boardo 

13. eraseor

14. khello

15. thable

16. peno 

17. wastesbasket 

18. noame 

19. galobe 

20. yoeu

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

1. What’s your name? (Long)

2. What’s this? ( a bag)

3. Is this a book? (yes)

4. Is this a pencil? (No)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Hà Nội (3 đề) (ảnh 1)

ĐÁP ÁN

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

1 - One;    2 - Wastebasket;    3 - ruler;

4 - red;     5 - fine;     6 - green;

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

1 - is thành are;

2 - you thành your;

3 - an thành a;

4 - your thành you;

5 - are thành is;

III. Viết câu bằng tiếng anh

1 - What's your name?

2 - My name is Nam.

3 - How are you?

4 - It's a pencil.

5 - Is this an eraser?

6 - Yes, it is.

7 - No(, it isn't). It's a ruler.

8 - This is a globe.

9 - Is this a chair?

10 - Sit down.

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

1 - How;    2 - Hi;    3 - fine;

4 - you;     5 - thanks;

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

1. Pencil

2. Book

3. what

4. poster

5. chair

6. ruler

7. map

8. marker

9. desk

10. bag

11. crayon

12. board

13. eraser

14. hello

15. table

16. pen

17. wastebasket

18. name

19. globe

20. you

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

1 - My name is Long.

2 - It's a bag.

3 - Yes, it is.

4 - No, it isn't.

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Hà Nội Đề số 2

I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.

WRONG WORD

CORRECT WORD

1. HLOSCO

2. RIBAYRL

3. AEMN

4. PELSL

5. THWA

6. ASSCL

7. AETK

8. ODG

II. Put the words in the correct order to make correct sentence.

1. is/ my/ This/ friend./ new/

2. are/ How/ Linda?/ you,/

3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/

4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/

III. Complete the sentence.

1. Is your school new? –, it is.

2. Is your classroom large? - No,.

3. This my school.

4.  The gymold.

Đáp án

I.  1. School;    2. Library;    3. name;    4. spell;

5. what;    6. class;    7. take;    8. dog;

II.  1. This is my new friend.

2. How are you, Linda?

3. This is my teacher, Miss Hien.

4. How do you spell your name?

III. 1. Yes;    2. it isn’t/ it is not;

3. is;    4. is

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Hà Nội Đề số 3

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1. you

father

sister

2. old

nice

three

3. its

she

he

4. how

who

too

Question 2: Em hãy điền a hoặc an

- Yes, it is.

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

1. name / is / Linh / My /. /

2. your / please / book / Close / , /

3. in / May / out / I / ? /

4. This / school / my / is / . /

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

A

B

1. What’s your name?

a. I’m fine, thank you.

2. May I go out?

b. My name’s Hue.

3. How are you?

c. Nice to meet you, too

4. Nice to meet you

d. Sure

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Hà Nội (3 đề) (ảnh 1)

ĐÁP ÁN

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too

Question 2: Em hãy điền a hoặc an

1 - a; 2 - a - a; 3 - a

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

1 - My name is Linh.

2 - Close your book, please.

3 - May I go out?

4 - This is my school.

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.