
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Kết nối tri thức) Tuần 9 có đáp án
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 9
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 34,5 + 10,04 là:
A. 13,49
B. 44,54
C. 143,54
D. 13,45
Câu 2. Số bị trừ là 87, số trừ là 21,56. Hiệu là:
A. 0,31
B. 21,31
C. 44,31
D. 65,44
Câu 3. Tích của 10,45 và 4 là:
A. 41,8
B. 14,45
C. 40,162
D. 44,85
Câu 4.
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 13,85
B. 14,15
C. 15,85
D. 12,15
Câu 5.
64,98 – ? = 34
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:
A. 64,64
B. 64,98
C. 30,98
D. 30,64
Câu 6. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,23 và 3,28
B. 6,13 và 2,18
C. 7,13 và 3,18
D. 6,23 và 2,28
Câu 7. Chiều cao của hai bạn Tuấn, Hùng lần lượt là 1,46m; 1,5 m. Hỏi bạn Hùng cao hơn bạn Tuấn bao nhiêu mét?
A. 0,04 m
B. 0,05 m
C. 0,06 m
D. 0,03 m
Câu 8. Một mảnh vườn hình vuông cạnh 5,5 m. Người ta làm hàng rào quanh mảnh vườn để thả gà. Vậy chiều dài của hàng rào đó là:
A. 20,5 m
B. 22 m
C. 21,5 m
D. 23 m
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2. Hoàn thành bảng sau:
a |
36,97 |
24,78 |
10,98 |
40,64 |
1,235 |
b |
16,08 |
26,35 |
9,06 |
3,09 |
0,5 |
a + b | |||||
a - b |
Bài 3. Khoanh tròn vào biểu thức có giá trị lớn hơn
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống
a)
b)
c)
d)
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện
a) 65,25 × 0,02 × 4 × 5 |
b) 1,5 × 4,23 + 1,64 × 1,5 + 1,5 × 0,13 |
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: 23m 9 cm = … m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 23,9
B. 23,09
C. 2,39
D. 230,9
Câu 2: 6m 5 dm = … m. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: 897 cm = … m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 89,7
B. 0,897
C. 8,97
D. 8970
Câu 4: 456m = … km. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,456
B. 4,56
C. 45,6
D. 4560
Câu 5: được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 4,0
C. 0,2
D. 0,4
Câu 6: 74,5km = … m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 745
B. 7450
C. 74500
D. 74005
Phần II. Tự luận:
Câu 1:
a) Tìm số tự nhiên x biết:
1,8 < x < 3,5 93,99 < x < 94,01
b) Tìm tất cả các số tự nhiên x có hai chữ số sao cho: 8,67 < x < 12,03
Câu 2: Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 4km 40 dam, chều dài hơn chiều rộng là 400m Tính:
a) Diện tích khu rừng đó bằng héc – ta, bằng mét vuông.
b) Biết diện tích trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu?