profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Kết nối tri thức) Tuần 8 có đáp án

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 8

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Diện tích của một quyển sách khoảng:

A. 4 m2

B. 4 km2

C. 4 dm2

D. 4 ha

Câu 2.

Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 2 450 000

B. 245 000

C. 24 500 000

D. 24 500

Câu 3. Kết quả của phép tính 69,451 + 102,123 là:

A. 792,574

B. 162,574

C. 171,574

D. 762,574

Câu 4.

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. >

C. =

Câu 5. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Kết nối tri thức) Tuần 8 có đáp án (ảnh 1)

Câu 6. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:

A. 98 ha

B. 1 578 464 m2

C. 1,5 km2

D. 5,98 ha

Câu 7. Quãng đường ốc sên đi từ A đến C là:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Kết nối tri thức) Tuần 8 có đáp án (ảnh 1)

A. 454,155 cm

B. 94,745 cm

C. 414,055 cm

D. 95,15 cm

Câu 8. Bạn An có chiều cao là 1,49 m. Bạn An có chiều cao thấp hơn bạn Hà 0,09 m. Vậy chiều cao của bạn An là:

A. 1,4 m

B. 1,59 m

C. 1,58 m

D. 1,48 m

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Kết nối tri thức) Tuần 8 có đáp án (ảnh 1)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Kết nối tri thức) Tuần 8 có đáp án (ảnh 1)

Bài 2.

a) Viết các số đo 2,57 km2; 1,8 ha; 356 dm2; 1,98 cm2 theo đơn vị mét vuông

b) Viết các số đo 1 km2; 7,58 km2; 360 000 m2; 98 000 m2 theo đơn vị héc-ta

Bài 3. Em hãy khoanh tròn vào các phép tính đúng dưới đây

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Kết nối tri thức) Tuần 8 có đáp án (ảnh 1)

Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện

a) 5,858 + 5,107 + 3,142 + 0,893

b) 1,57 + 6,43 + 2,76 + 0,24

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Số thập phân 8,6 bằng số thập phân nào:

A. 8,06

B. 80,6

C. 860

D. 8,60

A. >

B. <

C. =

Câu 3: Các số thập phân 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42

B. 0,5; 0,49; 0,42; 0,34; 0,32

C. 0,32; 0,34; 0,42; 0,49; 0,5

D. 0,5; 0,49; 0,42; 0,32; 0,34

Câu 4: 6,08 m = … cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 608

B. 68

C. 680

D. 6080

Câu 5: 34, x 9 > 34,89. Chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. x = 8

B. x = 9

C. x = 10

Câu 6: Cho 5,6 < x < 6,01. Số tự nhiên x thích hợp là:

A. 5

B. 5,67

C. 6

D. 6,008

Phần II. Tự luận:

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 26×1113×55

b. 45×4230×63

Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Người ta trồng hoa hết 34 diện tích mảnh đất, 15 diện tích mảnh đất để làm đường đi. phần đất còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước?

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.