
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Chân trời sáng tạo) Tuần 8 có đáp án
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 8
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?
A. 90,1
B. 9,010
C. 90,10
D. 900,100
Câu 2. Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12 (a < 8)
A. a = 3
B. a = 4
C. a = 6
D. a = 7
Câu 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 0,28; 5,36; 13,4; 13,107; 28,105
B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28
Câu 4. Làm tròn số 54,63 đến số tự nhiên gần nhất ta được số:
A. 53
B. 54
C. 55
D. 56
A.81
B.80
C. 79
D. 78
Câu 6. Trong các số đo độ dài: 15,08 km; 14,95 km; 15,1 km, 15 km 90 m, số đo lớn nhất là:
A. 15,08 km
B. 14,95 km
C. 15,1 km
D. 15 km 90 m
Câu 7. Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54. Số thập phân nào có chữ số 5 thuộc hàng lớn nhất?
A. 14,35B. 31,45C. 51,34D. 13,54
Câu 8. Một tờ giấy cân nặng khoảng 4,1013 g. Làm tròn khối lượng tờ giấy đến số tự nhiên gần nhất ta được:
A. 4 g
B. 5 g
C. 4,1 g
D. 41 g
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2. Điền vào chỗ chấm:
a) Số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < a < 9
b) Tìm số thập phân a có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < a < 0,2
Bài 3. Điền số tự nhiên vào chỗ trống:
Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống:
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.
Cho biết chiều cao của bốn bạn như sau:
Tên các bạn |
Việt |
Nam |
Mai |
Hoa |
Chiều cao |
1,5 m |
1,55 m |
1,45 m |
1,48 m |
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
D |
C |
C |
B |
C |
C |
B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số thập phân 8,6 bằng số thập phân nào:
A. 8,06
B. 80,6
C. 860
D. 8,60
A. >
B. <
C. =
Câu 3: Các số thập phân 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42
B. 0,5; 0,49; 0,42; 0,34; 0,32
C. 0,32; 0,34; 0,42; 0,49; 0,5
D. 0,5; 0,49; 0,42; 0,32; 0,34
Câu 4: 6,08 m = … cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 608
B. 68
C. 680
D. 6080
Câu 5: 34, x 9 > 34,89. Chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. x = 8
B. x = 9
C. x = 10
Câu 6: Cho 5,6 < x < 6,01. Số tự nhiên x thích hợp là:
A. 5
B. 5,67
C. 6
D. 6,008
Phần II. Tự luận:
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.
b.