
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Cánh diều) Tuần 7 có đáp án
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 7
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Diện tích căn phòng của Sóc khoảng 1,36 m2. Làm tròn số 1,36 đến hàng phần mười ta được số:
A. 1,3
B. 1
C. 1,4
D. 2
Câu 2. Vân đang nghĩ đến một số mà sau khi làm tròn đến hàng đơn vị cho kết quả là 31. Số nào dưới đây có thể là số Vân đang nghĩ đến?
A. 30,999
B. 31,599
C. 30,099
D. 31,999
Câu 3. Hà làm tròn số 62,815 được kết quả 62,82. Hà đã làm tròn số đến hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần nghìn
Câu 4. Điền đơn vị đo m, ha, km thích hợp lần lượt vào chỗ chấm.
A.m, km, ha
B. km, ha, m
C. m, ha, km
D. ha, km, m
Câu 5.Cửa ra vào nhà Nam có dạng hình chữ nhật với diện tích là 5 m2. Diện tích của tấm cửa đó tính theo đơn vị đề-xi-mét vuông là:
A.0,5 dm2
B. 0,05 dm2
C. 50 dm2
D. 500 dm2
Câu 6.Phòng tập yoga có diện tích 54 m2, phòng tập thể hình có diện tích 2 400 dm2, phòng xông hơi có diện tích 18 m2, phòng tập nhảy có diện tích 3 600 dm2. Phòng có diện tích lớn nhất là:
A.Phòng tập yoga
B. Phòng tập thể hình
C. Phòng xông hơi
D. Phòng tập nhảy
Câu 7. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m và chiều rộng 100 m. Hỏi khu đất đó có diện tích bao nhiêu héc-ta?
A.2 000 ha
B. 200 ha
C. 20 ha
D. 2 ha
Câu 8.Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Để đo diện tích ruộng đất, người ta thường dùng đơn vị héc-ta.
B. Héc-ta là diện tích của hình vuông có cạnh dài 100 m.
C. Héc-ta viết tắt là he.
D. 10 000 m2 = 1 ha.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Làm tròn số sau đến hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm.
Số |
Làm tròn đến | ||
Hàng đơn vị |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm | |
0,635 | |||
74,578 | |||
359,623 |
Bài 2. Làm tròn số đo cân nặng của các con vật sau đến hàng đơn vị.
Bài 3.Điền đơn vị đo (dm2, m2, ha) thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4. Số?
Bài 5.Nguời ta dự định trồng đước trên một khu rừng ngập mặn
Bài giải
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: gấp số lần là:
A. 1 lần.
B. 10 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
Câu 2: Số thập phân 0,009 đọc là:
A. Không phẩy linh chín
B. Không phẩy không linh chín
C. Không phẩy không trăm không chục chín đơn vị
D. Không phẩy không không chín
A. 0,8
B. 0,08
C. 0,008
D. 0,0008
Câu 4: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,67
B. 6,07
C. 6,7
D. 6,007
Câu 5: 0,096 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trước đây mua 10 mét vải phải trả 450 000 đồng. Nay mỗi mét vải tăng 5000 đồng. Với 450 000 đồng, hiện nay có thể mua được số mét vải là:
A. 8 mét
B. 9 mét
C. 10 mét
D. 11 mét