
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Cánh diều) Tuần 18 có đáp án
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 18
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 triệu, 3 nghìn, 5 trăm và 8 đơn vị là:
A. 6 003 508
B. 63 058
C. 6 300 508
D. 63 508
Câu 2. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,75
B. 7,50
C. 0,075
D. 0,570
Câu 3. Chữ số 2 trong số 39,827 có giá trị là
A. 20
B.
C.
D.
Câu 4. Số thập phân 0,08 viết dưới dạng phân số tối giản là:
Câu 5. Một đoàn xe chở hàng, trong đó có 3 xe to, mỗi xe chở được 2 tấn 5 tạ hàng và 2 xe nhỏ mỗi xe chở được 1 tấn 5 tạ hàng. Trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng?
A. 3,5 tấn
B. 2,2 tấn
C. 5,3 tấn
D. 2,1 tấn
Câu 6. Bức tranh bạn Vân vẽ có diện tích khoảng:
A. 1 km2
B. 1 m2
C. 1 ha
D. 1 cm2
Câu 7. Phần tô màu chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây?
A. 4%
B. 60%
C. 40%
D. %
Câu 8. Ở giữa một công viên hình chữ nhật diện tích 13,5 ha, người ta đào một hồ nước hình bán nguyệt, phần còn lại là khu vui chơi và trồng hoa. Diện tích khu vui chơi và vườn hoa gấp 4 lần diện tích hồ nước. Diện tích khu vui chơi và vườn hoa tính theo đơn vị mét vuông là:
A. 108 000 m2
B. 18 m2
C. 180 000 m2
D. 10,8 m2
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
|
| ||
|
| ||
Bài 2. Bảng sau cho biết độ sâu nhất khi bơi lội của một số con vật.
Tên con vật |
Chim cánh cụt hoàng đế |
Cá nòng nọc |
Rùa da |
Bạch tuộc Đăm-bô (Dumbo) |
Độ sâu (km) |
0,275 |
7,7 |
1,2 |
7 |
Sắp xếp tên con vật theo thứ tự độ sâu tăng dần:
Bài 3. Đầu năm học, lớp 5A bầu lớp trưởng với ba bạn Ngân, Hoàng , Trang được đưa ra để lấy phiếu bầu của các bạn trong lớp. Số phiếu bầu của 3 bạn lần lượt là: 10 phiếu, 6 phiếu, 24 phiếu. Tính tỉ số phần trăm phiếu bầu của 3 bạn.
Bạn |
Ngân |
Hoàng |
Trang |
Tỉ số phần trăm phiếu bầu |
Bài 4.Một thanh sắt dài 1,2m nặng 18kg. Hỏi thanh sắt nặng 7,2 mnặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
PHẦN I.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
A |
C |
D |
D |
B |
B |
A |
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong hình tam giác ABC có:
A. AB là đường cao ứng với đáy BC
B. CH là đường cao ứng với đáy AB
C. AH là đường cao ứng với đáy BC
D. CB là đường cao ứng với đáy BA
Câu 2: Một tam giác có thể có:
A. Một góc tù và hai góc nhọn
B. Hai góc vuông và một góc nhọn
C. Ba góc tù
D. Một góc vuông, một góc tù, một góc nhọn
Câu 3: Diện tích tam giác có độ dài đáy 12cm chiều cao 8cm. Cách tính đúng là:
A. (12 + 8) x 2 = 40(cm2)
B. 12 x 8: 2 = 48 (cm2)
C. 12 x 8 x 2 = 192(cm2)
D. 12: 8 x 2 = 3 (cm2)
Câu 4: Muốn tính diện tích tam giác ta tính như sau:
A. Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2
B. Lấy độ dài đáy chia cho chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2
C. Lấy độ dài đáy chia cho chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
D. Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
Câu 5: Diện tích tam giác có độ dài đáy 34,5 dm chiều cao 21,6 dm là:
A. 745,2 dm2
B. 112,2 dm2
C. 372,6 dm2
D. 1490,4 dm2
Câu 6: Một hình tam giác có có diện tích 224,36m2 và đáy 28,4m. Chiều cao của tam giác đó là:
A. 7,9 m
B. 13,8 m
C. 14,8 m
D. 15,8m