
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) Tuần 9 có đáp án
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 9
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 9 - Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Điền dấu X vào chỗ chấm đặt dưới hình vẽ đúng:
Hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm được vẽ như sau:
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình vuông có cạnh 3cm được vẽ như sau:
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:
a) BN
b) AB
c) AM
d) AC
Câu 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 24cm, chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 192cm2
B. 384cm2
C. 128cm2
D. 138 cm2
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán:
Câu 1.
a) Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên)
Hỏi có mấy cặp cạnh song song với nhau?
b) Có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? Hãy nêu tên những cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình đã cho.
Câu 2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm và tính diện tích hình vừa vẽ
Câu 3. Vẽ hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên và tính diện tích của hình vuông vừa vẽ.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 9 - Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng
Hình vẽ bên có:
A. 2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc
B. 2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc
C. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc
D. 1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc
Câu 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình vẽ bên có:
A. AD song song với BC …
B. AB song song với các cạnh MN, PQ, EG, DC …
C. Có 10 cặp cạnh song song với nhau …
D. Có 8 cặp cạnh song song với nhau …
Câu 3.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của hai số bằng hiệu của hai số đó mà tổng (hiệu) đó khác 0 khi:
A. Có một số bằng 0
B. Các số hạng đều bằng 0
C. Cả hai số khác 0
D. Cả hai số khác 0 và có một số chẵn, một số lẻ
Câu 4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có số đường thẳng vuông góc với AB là:
A. 7 đường thẳng
B. 4 đường thẳng
C. 2 đường thẳng
D. 5 đường thẳng
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho bốn chữ số 2 ; 3; 4 ; 1
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau
b) Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất
Câu 2. Hình bên có tất cả các hình tứ tứ giác là hình chữ nhật
Ghi tên các hình chữ nhật đó
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Đáp án
Phần I
1. C
2.
A. S
B. Đ
C. Đ
D. S
3. A
4. B
Phần II
Câu 1.
a ) 1234; 1243; 1324; 1342; 1423; 1432; 2134; 2143
2314; 2341; 2413; 2431; 3124; 3142; 3214; 3241
3412; 3421; 4123; 4132; 4213; 4231; 4312; 4321 .
b) Vì mỗi chữ số (1 ; 2 ; 3 ; 4) xuất hiện ở mỗi hàng 6 lần nên tổng của tất cả số vừa viết ở trên là:
(1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 1000 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 100 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 10 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 1
= 60000 + 6000 + 600 + 60
= 66660
Câu 2.
Hình AKME; Hình KBGM; Hình EMHD; Hình MGCH; Hình ABG ; Hình EGCD; Hình AKHD; Hình KBCH; Hình ABCD
Câu 3:
Chiều rộng mảnh vườn là:
(90 – 22) : 2 = 34 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
34 + 22 = 56 (m)
Diện tích mảnh vườn là:
34 × 56 = 1904 (m²)
Đáp số: 1904m²