
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) Tuần 2 có đáp án
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 - Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số dưới đây, số lẻ là:
A. 44 B. 85
C. 36 D. 68
Câu 2: Giá trị biểu thức chứa m + n với m = 15 và n = 28 là:
A. 23 B. 33
C. 43 D. 25
Câu 3: Cho dãy số 5 102, 5 104, 5 106, ….., ….., ….., 5 114, 5 116. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 5 107, 5 108, 5 109 B. 5 108 , 5 010, 5 112
C. 5 108, 5 110, 5 112 D. 5 108, 5 109, 5 110
Câu 4: Từ 3 tấm thẻ số 6, 0, 9, lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
A. 2 số B. 3 số
C. 4 số D. 5 số
Câu 5: Biểu thức 24 : (4 - p) có giá trị lớn nhất khi p bằng:
A. 0 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 6: Cho biểu thức a + b + c với a, b, c lần lượt là ba số lẻ liên tiếp; biết a = 27. Vậy giá trị của biểu thức a + b + c là:
A. 87 B. 77
C. 66 D. 81
II. Phần tự luận.
Bài 1: Số?
350, 352, ….., ….., ….., 360
115, 117, ….., ….., ….., 125
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống để được:
Ba số chẵn liên tiếp |
Ba số lẻ liên tiếp | |||||
516 |
691 | |||||
424 |
823 | |||||
178 |
1 275 |
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a. 715 + a với a = 56 c. a + b × 3 với a = 250, b = 50 e. a + b – c với a = 36, b= 64, c =32 |
b. a × 4 với a = 517 d. (a – b) : 5 với a = 400, b = 80 g. a + b : c với a = 126, b = 24, c = 3 |
Bài 4: Một hình vuông có cạnh a. Gọi S là diện tích hình vuông.
a. Viết công thức tính diện tích hình vuông.
b. Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.
a |
9 cm |
8 cm |
7 cm |
6 cm |
S |
Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 - Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Trăm
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:
A. 3, 5, 7
B. 6, 3, 5
C. 4, 6, 3
D. 2, 4, 6
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
9899 … 10000
830678 … 830000 + 678
100000 … 99099
20111 … 19999
74474 … 74747
910678 … 909789
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi
b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm
c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
909010; 789563; 987365; 879653; 910009
Câu 3. Tìm x:
a) x – 4956 = 8372
c) X x 9 = 57708
b) x + 1536 = 10320
d) x : 7 = 1630
Câu 4. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó.
Bài giải
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 - Đề số 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?
A. 6 số
B. 5 số
C. 4 số
D. 3 số
b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:
A. 999 893
B. 111 813
C. 100 803
D. 100 813
Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 …
b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) …
c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345
d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 …
Câu 4. Tìm câu trả lời sai:
A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990
B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998
C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001
D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000
(*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5
a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần
Câu 2. a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn :
Câu 3. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.
Đáp án
Phần I.
Câu 1.
a) A. 6 số;
b) C. 100 803
Câu 2. Nối theo cặp như sau
(A ; 3) (B ; 4) (C ; 1) (D ; 2)
Câu 3.
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 Đ
b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) S
c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345 Đ
d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 S
Câu 4. C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1.
a) 4135 ; 4153 ; 4315 ; 4351 ; 4513 ; 4531 ; 1435 ; 1453 ; 1345 ; 1354 ; 1534 ; 1543 ; 3145 ; 3154 ; 3415 ; 3451 ; 3514 ; 3541 ; 5134 ; 5143 ; 5314 ; 5341 ; 5413 ; 5431.
b) 1345 ; 1354 ; 1435 ; 1453 ; 1534 ; 1543 ; 3145 ; 3154 ; 3415 ; 3451 ; 3514 ; 3541 ; 4135 ; 4153 ; 4315 ; 4351 ; 4513 ; 4531 ; 5134 ; 5143 ; 5314 ; 5341 ; 5413 ; 5431.
Câu 2.
a) Vì 3 = 3 + 0 = 2 + 1 = 1 + 1 + 1 nên các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 là: 3000 ; 2100 ; 2010 ; 2001 ; 1200 ; 1020 ; 1002 ; 1110 ; 1101 ; 1011
b) Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
1002 ; 1011 ; 1020 ; 1101 ; 1110 ; 1200 ; 2001 ; 2010 ; 2100 ; 3000
Câu 3.
Chữ số hàng chục gấp chữ số hàng nghìn số lần là: 2 x 2 = 4 (lần)
Chữ số hàng nghìn nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng nghìn là 2 thì chữ số hàng chục là 2 x 4 = 8. Khi đó chữ số hàng đơn vị là : 8 + 3 = 11 (loại)
Vậy chữ số hàng nghìn là 1 chữ số hàng trăm là: 1 x 2 = 2
Chữ số hàng chục là: 2 x 2 = 4
Chữ số hàng đơn vị là: 4 + 3 = 7
Số cần tìm là: 1247