
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo) Tuần 2 có đáp án
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 - Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số được viết thành 60 000 000 + 200 000 + 4 000 + 800 + 5 là:
A. 60 204 805
B. 6 204 805
C. 60 240 805
D. 60 240 850
Câu 2. Giá trị của biểu thức 8 254 + 24 150 × 3 là:
A. 97 212
B. 80 704
C. 66 912
D. 70 704
Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 6 035 + 9 235
B. 5 126 × 3
C. 20 713 – 5 105
D. 56 728 : 4
Câu 4. Bác Minh có một mảnh vườn hình chữ nhật rộng 8 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Bác dự định dùng lưới để quây xung quanh mảnh vườn. Vậy số mét lưới bác Minh cần để vừa đủ quây kín xung quanh vườn là:
A. 16 m
B. 24 m
C. 32 m
D. 48 m
Câu 5: Trong các số dưới đây, số lẻ là:
A. 44
B. 85
C. 36
D. 68
Câu 6: Khi nhân một số với 1, ta được kết quả là?
A. Gấp đôi số đã cho
B. Không nhân được
C. Bằng một nửa số đó
D. Chính số đó
Câu 7. Từ các thẻ số
; lập được bao nhiêu số lẻ có bốn chữ số?
A. 7 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
Câu 8: Một lớp có một số học sinh nam được chia làm 2 đội. Hỏi số học sinh nam đó là số chẵn hay số lẻ?
A. Số chẵn
B. Số lẻ
C. Không xác định được
D. Không đủ căn cứ để giải thích
II. Phần tự luận.
Bài 1: Số?
350, 352, ….., ….., ….., 360
115, 117, ….., ….., ….., 125
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
24 526 + 2 759 6 114 × 6 |
44 390 – 12 654 12 609 × 3 |
32 728 : 4 |
Bài 3. Số ?
ĐỀ THAM KHẢO MIỄN PHÍ
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 - Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?
A. 6 số
B. 5 số
C. 4 số
D. 3 số
b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:
A. 999 893
B. 111 813
C. 100 803
D. 100 813
Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 …
b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) …
c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345
d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 …
Câu 4. Tìm câu trả lời sai:
A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990
B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998
C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001
D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000
(*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5
a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần
Câu 2.
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 3. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 - Đề số 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trịSố | Chữ số 5 | Chữ số 3 | Chữ số 7 |
503427 | |||
470532 |
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Trăm
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:
A. 3, 5, 7
B. 6, 3, 5
C. 4, 6, 3
D. 2, 4, 6
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
9899 … 10000
830678 … 830000 + 678
100000 … 99099
20111 … 19999
74474 … 74747
910678 … 909789
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi
b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm
c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
909010; 789563; 987365; 879653; 910009
Câu 3. Tìm x:
a) x – 4956 = 8372
c) X x 9 = 57708
d) x : 7 = 1630
Câu 4. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó.
Câu 5. Một trang trại trồng cây ăn quả có tất cả 36000 cây, trong đó
là số cây nhãn, số cây vải gấp 2 lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối các cặp như sau
(a) nối với (3)
(b) nối với (4)
(c) nối với (2)
(d) nối với (5)
Câu 2.
Giá trịSố | Chữ số 5 | Chữ số 3 | Chữ số 7 |
503427 | 500000 | 3000 | 7 |
470532 | 500 | 30 | 70000 |
Câu 3.
a) B. Chục nghìn
b) D. 2, 4, 6
Câu 4.
9899 < 10000
830678 = 830000 + 678
20111 > 19999
74474 < 74747
910678 > 909789
100000 > 99099
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. a) 600050: chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
b) 250100: chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
c) 500914: chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Câu 2. Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
789563 ; 879653 ; 909010 ; 910009 ; 987365
Câu 3.
a) x – 4956 = 8372
x = 8372 + 4956
x = 13328
c) X x 9 = 57708
X = 57708 : 9
X = 6412
b) x + 1536 = 10320
x = 10320 – 1536
x = 8784
d) x : 7 = 1630
x = 1630 x 7
x = 11410
Câu 4. Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là: 108 : 9 = 12 (cm)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (12 + 9) x 2 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm