profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Cánh diều) Tuần 33 có đáp án

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 33

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 - Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. 2 tấn 4 tạ = … Chọn ý sai:

A. 24 tạ

B. 2400 yến

C. 2400 kg

D. 240 yến

Câu 2. Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là:

A. 29

B. 92

C. 36

D. 118

Câu 3. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:

A. 923457

B. 933457

C. 23457

D. 900001

Câu 4. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó.

A. 36; 40 và 44

B. 32; 40 và 48

C. 32; 40 và 44

D. 35; 40 và 44

Câu 5. Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 13 số bi của Hà và 25 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.

A. 27 viên bi và 30 viên bi

B. 28 viên bi và 31 viên bi

C. 25 viên bi và 32 viên bi

D. 18 viên bi và 39 viên bi

Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất 72 phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?

A. Hà

B. Ninh

C. Nam

D. Hà và Nam

Phần II. Tự luận

Câu 1: Tìm x:

a) x14=53

b) x:23=12

Câu 2: Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?

Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 23 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 34kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 - Đề số 2

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau:

A.1724×1534

B.110:58

C. 2635×1465

D.528:47

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

A. 59+69×311=1118×311=16.

B. 7814:34=58×43=56.

C. 512×4919×35=512×49×3519=1919=0.

D. 3439×26511027:56=4949=0.

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có diện tích45m2, chiều rộng là34m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 2710m

B. 2720m

C. 10960m

D. 10930m

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

5 yến = … kg

5 tạ = … yến

5 tấn = … kg

30kg = … yến

600 yến = … tạ

5 tấn = … tạ

400kg = … tạ

7000kg = … tấn

5 tấn = … yến

Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ?

Đáp số đúng là:

A. 6 tạ

B. 60 tạ

C. 600 tạ

D. 50 tạ

Phần II.Tự luận

Câu 1.Một hình chữ nhật có chiều dài710m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài15m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài giải

Câu 2. Tính:

a) 57+341314

b) 2239:1115×1013

Câu 3. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo?

Bài giải

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.