
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (Kết nối tri thức) Tuần 34 có đáp án
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 34
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34 – Đề số 1
Bài 1.
a) Nối để tìm cà rốt cho thỏ (theo mẫu)
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Con thỏ ghi số …. có ít cà rốt nhất.
Bài 2.
a) Lắp mỗi xe đạp cần 2 bánh xe. Hỏi lắp 8 xe đạp cần bao nhiêu bánh xe?
Bài giải
b) Cô giáo có 40 cuốn vở, cô giáo tặng đều cho 5 bạn đạt thành tích học tập xuất sắc trong tháng. Hỏi mỗi bạn được tặng bao nhiêu cuốn vở?
Bài giải
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Độ dài đường gấp khúc AMD là: …cm + …cm = …cm
- Độ dài đường gấp khúc ABCD là: …cm × …cm = …cm
- Đường gấp khúc ABCD dài hơn đường gấp phúc AMD là: ….cm.
Bài 4. Tính (theo mẫu)
Mẫu: 4 × 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
Bài 5. Nam đã trồng 5 cây thành 2 hàng, mỗi hàng 3 cây như hình dưới đây. Với 6 cây, em hãy trồng thành 3 hàng, mỗi hàng 3 cây. Em hãy vẽ hình thể hiện cách trồng đó (mỗi ● là 1 cây)
Bài 6. Số?
2 × |
= 8 |
5 × |
= 25 |
2 × 5 |
= |
5 × | |||
6 : |
= 3 |
20 : |
= 4 |
2 × |
= 2 + |
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 5
C. 8 D. 9
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Tuần 34. Bài 7. Khoanh vào D
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34 – Đề số 2
1. Nối mỗi số với tổng hoặc hiệu thích hợp :

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Viết số 789 thành tổng các trăm , chục , đơn vị .
-
789 = 7 + 8 + 9
-
789 = 700 + 79
-
789 = 780 + 9
-
789 = 700 + 80 + 9
3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :

4. Đúng ghi Đ ,sai ghi S . Phép tính viết đúng hay sai ?
Một người đi mỗi giờ được 3 km. Hỏi mỗi người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
a) 2 x 3 = 6 ( km ) …. b) 3 x 2 = 6 ( km ) …
5. Tìm x :
a) x – 27 = 38 b) 51 – x = 15
6. Một trại chăn nuôi gà có 650 con gà mái và số gà trống ít hơn số gà mái là 23 con . Hỏi trại đó nuôi bao nhiêu con gà trống ?
7. Mỗi chuồng có 4 con thỏ . Hỏi 5 chuồng đó có bao nhiêu con thỏ ?
8. Lớp 2A có 32 học sinh chia đều thành phố 4 tổ . Hỏi mỗi tổ đó có bao nhiêu học sinh ?
9. Điền dấu + hoặc – vào ô trống :
40 |
30 |
20 |
10 |
= |
80 | |||
40 |
30 |
20 |
10 |
= |
60 | |||
40 |
30 |
20 |
10 |
= |
40 | |||
40 |
30 |
20 |
10 |
= |
20 |