
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (Kết nối tri thức) Tuần 26 có đáp án
- asked 3 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 26
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 26 - Đề số 1
Bài 1. Đ, S?
Bài 2. Đặt tính rồi tính
6 + 53 |
24 + 45 |
67 + 12 |
50 + 38 |
Bài 3. Nối (theo mẫu)
Bài 4. Viết phép tính thích hợp
a) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
b) Mẹ bạn Lan nuôi 23 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi mẹ bạn Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
Bài 5. Tô màu đỏ vào những quả bóng ghi các phép tính có kết quả bằng nhau, màu xanh vào quả bóng ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu vàng vào quả bóng ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
Bài 6. Số?
Bài 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho các số dưới đây
Từ các số trên và các dấu +, = em có thể lập được các phép tính đúng là:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Tuần 26. 7. 20 + 30 = 50; 30 + 20 = 50; 30 + 6 = 36; 6 + 30 = 36.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 26 - Đề số 2
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 55 đọc là:
A. Năm lăm |
B. Lăm mươi năm |
C. Năm mươi lăm |
2. Số liền trước của 78 là:
A. 79 |
B. 80 |
C. 77 |
3. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 45, 52, 34 |
B. 61, 59, 76 |
C. 90, 87, 63 |
4. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 60, 58, 45 |
B. 42, 53, 66 |
C. 70, 82, 67 |
5. An gấp được 8 cái thuyền, số thuyền của Huy gấp được là số bé nhất có hai chữ số. Cả hai bạn gấp được số thuyền là:
A. 19 cái thuyền |
B. 18 cái thuyền |
C. 10 cái thuyền |
Câu 2. a, Viết số:
b, Đọc số:
Câu 3. >, <, =?
Câu 4. Điền vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị. + Số 56 gồm … đơn vị và … chục. + Số 88 gồm … chục và … đơn vị. + Số … gồm 6 chục và 2 đơn vị. + Số 84 gồm … chục và … đơn vị. + Số … gồm 3 đơn vị và 4 chục. |
+ Số liền trước của số 55 là … + Số liền sau của số 28 là … + Số liền trước của số 76 là … + Số liền sau của số 87 là … + Số bé nhất có hai chữ số là … + Số lớn nhất có hai chữ số là … |
Câu 5. Sắp xếp các số 36, 57, 81, 92, 38 theo thứ tự:
Câu 6. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a) 26 , 89 , 70 , 42 , 36
b) 32 , 67 , 54 , 23 , 97
c) 28 , 53 , 14 , 98 , 32
d) 89 , 43 , 65 , 32 , 31
Câu 7. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a) 45 , 78 , 20 , 57 , 87
b) 11 , 22 , 55 , 67 , 91
c) 34 , 45 , 56 , 78 , 89
d) 54 , 53 , 52 , 47 , 48
Câu 8. Viết (theo mẫu):
Mẫu: 57 = 50 + 7 |
74 = … + … |
56 = … + … |
93 = … + … |
63 = … + … |
42 = … + … |
45 = … + … |
19 = … + … |
84 = … + … |