
Anonymous
0
0
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (Cánh diều) Tuần 35 có đáp án
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4)
Bài 1. Số 71 được đọc là:
A. Bảy một
B. Mười bảy
C. Bảy mươi mốt
Bài 2. Số 93 gồm:
A. 9 chục và 3 đơn vị
B. 3 chục và 9 đơn vị
C. 90 chục và 3 đơn vị
Bài 3. Các số 8, 26, 17, 61 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 8, 17, 26, 61
B. 61, 26, 17, 8
C. 61, 17, 26, 8
D. 8, 26, 17, 61
Bài 4. Trong hình dưới đây, con vật cao nhất là:
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Đồng hồ bên chỉ:
6 giờ | |
12 giờ |
B. Phần tự luận
Bài 7. Đặt tính rồi tính:
a) 32 + 56 |
b) 98 – 41 |
Bài 8. An có 39 con tem. An cho My 15 con tem. Hỏi An còn lại bao nhiêu con tem?
Bài 9. Số?
b) Số của Bình đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Hỏi bố của Bình đi công tác bao nhiêu ngày?
Bài 10. Nhà trường thuê hai chiếc xe chở các học sinh khối lớp 1 đi trải nghiệm ở một trang trại. Theo em, nên xếp những lớp nào đi cùng xe để đủ chỗ ngồi.
Trả lời:
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm
Bài 1.
Đáp án đúng là: C
Số 71 được đọc là: Bảy mươi mốt
Bài 2.
Đáp án đúng là: A
Số 93 gồm: 9 chục và 3 đơn vị
Bài 3.
Đáp án đúng là: B
Vì 61 > 26 > 17 > 8 nên sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé, ta được: 61, 26, 17, 8
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 - Đề số 2
Bài 1. Viết (theo mẫu):
Bốn mươi tư: 44 |
23: hai mươi ba |
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 36 gồm …..chục và …..đơn vị.
Bài 3. Viết các số 41, 88, 7, 39:
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
15 + 43 |
32 + 7 |
96 – 6 |
80 – 50 |
Bài 5. Tính:
a) 59 – 4 – 5 = …..
b) 30 cm + 60 cm = …..
Bài 6. Hoàn thành các câu sau bằng cách điền vào chỗ chấm:
Bài 7. >, <, = ?
65 |
56 |
25 + 4 |
25 – 4 | |||
89 |
98 |
47 |
49 – 2 |
Bài 8. Tuấn có 69 viên bi. Tuấn cho bạn 24 viên bi. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 9. Số?
a)
Hình bên có:
Hình vuông | |
Hình chữ nhật | |
Hình tam giác | |
Hình tròn |
b)
Hình bên có:
Khối lập phương | |
Khối hộp chữ nhật |
Bài 10. Vẽ thêm kim dài, kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng:
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Bốn mươi tư: 44 Năm mươi hai: 52 Tám mươi chín: 89 |
23: hai mươi ba 85: tám mươi lăm 71: bảy mươi mốt |
Bài 2.
a) Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.
b) Số gồm 9 chục và 0 đơn vị được viết là: 90
Bài 3.
Viết các số 41, 88, 7, 39:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 7; 39; 41; 88
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 88; 41; 39; 7